Mục lục
Sau khoảng thời gian dài sử dụng điều hòa giá rẻ sẽ khó tránh xảy ra lỗi. Một trong những lỗi thường gặp trên điều hòa Toshiba là lỗi 1C. Vậy nguyên nhân gây ra lỗi này là gì? Cách sửa khi máy lạnh Toshiba báo lỗi 1C như thế nào? Cùng Tổng kho điện máy giá rẻ theo dõi nhé!
1. Lỗi 1C máy lạnh Toshiba là gì ?
Theo như bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba, lỗi 1C là xảy ra do lỗi truyền động bộ nén cục nóng.
Việc gặp sự cố với bộ phận này sẽ làm cho lượng nhiệt phát ra không đều đặt và không đúng theo mức nhiệt theo khách hàng mong muốn.
Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Toshiba
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:
Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.
- Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
- Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.
2. Nguyên nhân tại sao máy lạnh Toshiba báo lỗi 1C
2.1. Block điều hòa không hoạt động.
Máy nén điều hòa khá quan trọng trong máy lạnh các nguyên nhân dẫn đến block điều hòa hỏng cần được kiểm tra chính xác với các lỗi sau:
- Cuộn dây máy nén bị đứt
- Máy nén điều hòa bị kẹt cơ
Nếu máy nén bị hỏng các nên cần cân nhắc thay thế máy nén khác nhưng chú ý với giá thành không hề rẻ.
2.2. Lỗi bảo vệ máy nén bị hỏng.
Thiết bị bảo vệ máy nén bị hỏng cũng là nguyên nhân dẫn đến lỗi 1C này. Cần kiểm tra rơ le khởi động và role bảo vệ của máy nén điều hòa. Nếu bộ bảo vệ máy nén bị hỏng anh chị có thể thay ngay bộ bảo vệ này với chi phí cũng không quá cao.
2.3. Tụ khởi động cho máy nén bị hỏng.
Bộ phận khởi động cho máy nén hay còn gọi là tụ điều hòa, đây là bộ phận cũng rất hay hỏng trong điều hòa. Anh chị có thể kiểm tra nếu tụ bị phồng, nổ hoặc chảy dầu chứng tỏ 100% tụ khởi động này đã hỏng. Howcj dùng đồng hồ để đo tụ điều hòa có phóng nạp được điện kichs cho block hoạt động hay không. lời khuyên nên thay thế tụ máy lạnh Toshiba chính hãng nhé!
2.4. Bo mạch điều hòa Toshiba bị lỗi.
Bo mạch không cấp lệnh cho bộ nén điều hòa cũng là ván đề gây ra mã lỗi 1c. Kiểm tra bo mạch điều hòa Toshiba bị hỏng anh chị cần sửa chữa kịp thời hoặc liên hệ trung tâm bảo hành để được thay thế bo mạch khác nhưng với chi phí khá mắc tiền.
3. Khắc phục điều hòa Toshiba báo lỗi 1C
Để khắc phục khi máy lạnh Toshiba báo lỗi 1C, bạn nên thực hiện các bước sau đây:
- Kiểm tra độ ẩm trong phòng. Nếu độ ẩm trong phòng cao hơn hoặc thấp hơn mức độ ẩm nhất định của hệ thống lạnh, bạn sẽ phải điều chỉnh nó theo các bước hướng dẫn trong hướng dẫn sử dụng.
- Thay đổi filter lạnh. Bạn cần phải thay thế filter lạnh mỗi 6 tháng để đảm bảo rằng các bộ phận của hệ thống lạnh hoạt động tốt nhất.
- Kiểm tra hệ thống lạnh. Bạn nên kiểm tra hệ thống lạnh của mình để đảm bảo rằng tất cả các bộ phận hoạt động đúng.
- Kiểm tra cáp điện. Bạn cần phải kiểm tra các cáp điện liên quan đến hệ thống lạnh như cảm biến nhiệt độ, để đảm bảo rằng không có các vấn đề về điện.
4. Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba
Hoặc nếu mắc lỗi tương tự bạn có thể xem chi tiết các mã lỗi tại đây.
4.1. Bảng mã lỗi 2 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
2 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
3 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
4 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
5 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
6 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
7 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
8 | 13 | Thiếu Gas |
9 | 14 | Quá dòng mạch Inverter |
10 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
11 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
12 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
13 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
14 | 20 | Áp suất thấp |
15 | 21 | Áp suất cao |
16 | 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
17 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
18 | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
19 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
20 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
21 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
23 | 0E | Lỗi cảm biến Gas |
24 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
25 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
26 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
27 | 1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 | 1F | Bộ nén bị hỏng |
31 | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
32 | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
33 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
34 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
4.2. Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
2 | 0011 | Lỗi mô tơ quạt |
3 | 0012 | Lỗi PC board |
4 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
5 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
6 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
7 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
8 | 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
9 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
10 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
11 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
12 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
15 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
16 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
18 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
21 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
23 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
24 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
25 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
26 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
27 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
5. Trung tâm bảo hành máy lạnh – máy điều hòa Toshiba tại Việt Nam
5.1. Danh sách các địa điểm bảo hành của Toshiba tại TP Hồ Chí Minh
Tên Trạm bảo hành | Địa chỉ | Điện thoại |
TT Bảo Hành Huấn Luyện Toshiba HCM | 842 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình | 18001529 |
Trung tâm bảo hành PTS | 21 Tân Kỳ Tân Quý, P. 13, Q. Tân Bình, TP. HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành MINH | 373 Nguyễn Thượng Hiền, P.11, Q.10, TP.HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành ĐẶNG GIA THÀNH | 94A Hồ Văn Huê, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành ĐỨC | 23A Đường 85, P. Tân Quy, Hồ Chí Minh, Quận 7, Việt Nam | 18001529 |
Trạm bảo hành THANH BÌNH | 241 Trường Chinh, P.12, Q.Tân Bình, HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành PHƯỚC SANG | 42 Đường Số 18, Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM | 18001529 |
5.2. Danh sách các địa điểm bảo hành của Toshiba tại Hà Nội
Tên Trạm bảo hành | Địa chỉ | Điện thoại |
Trung tâm Bảo Hành & Huấn Luyện TOSHIBA – AHT | 6 Hàng Bột, P.Cát Linh, Q.Đống Đa, Hà Nội | 18001529 |
Trung tâm bảo hành AHT | 20 Tôn Đức Thắng, P.Cát Linh, Q.Đống Đa, Hà Nội | 18001529 |
Trung tâm bảo hành TOSHIBA | 3 Cao Bá Quát, P.Điện Biên, Q.Ba Đình, Hà Nội | 18001529 |
MINH HOÀNG | 121 Chiến Thắng, P.Văn Quán, Q.Hà Đông, Hà Nội | 18001529 |
QUANG HIỂN | Số 25 ngõ 159 phố Hồng Mai, P.Quỳnh Lôi, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội | 18001529 |
XUÂN TÙNG | 31 Phạm Hồng Thái, P.Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội | 18001529 |
DUY HUY | Số 132 Đường 201, TT.Xuân Mai, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 18001529 |
THÁI DƯƠNG | Phố Mới QL6,Thị Trấn Trúc Sơn, TP.Hà Nội | 18001529 |
6. Kinh nghiệm giúp máy lạnh Toshiba hoạt động hiệu quả
Để máy lạnh Toshiba hoạt động hiệu quả và lâu bền nhất thì bạn nên tham khảo một số mẹo dưới đây:
- Thường xuyên vệ sinh, bảo trì máy điều hòa Toshiba để tăng hiệu quả làm mát nhanh.
- Nên lắp mái che cho cục nóng điều hòa và lắp đặt ở nơi thoáng mát.
- Lắp điều hòa ở vị trí thích hợp để đảm bảo luồng khí lạnh tỏa mát được cả căn phòng và không ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng.
- Đảm bảo nguồn điện sử dụng cho điều hòa phải ổn định, đủ tải cho công suất của thiết bị.
- Không nên bật điều hòa liên tục 24/24.
- Không thay đổi nhiệt độ cài đặt liên tục.
- Cài đặt nhiệt độ phù hợp cho máy lạnh từ 25 – 28 độ.
- Nhiệt độ được cài đặt chênh lệch không quá 10 độ C so với nhiệt độ bên ngoài.
- Hạn chế tắt/ bật máy lạnh liên tục.
- Sử dụng thêm quạt để bổ trợ cho máy điều hòa Toshiba.
- Lựa chọn máy lạnh có công suất phù hợp với diện tích phòng.
- Đóng kín cửa phòng trong quá trình sử dụng.
- Nên bật chế độ ngủ và chế độ hẹn giờ khi sử dụng máy lạnh
- Nên sử dụng điều hoà Inverter để tăng khả năng tiết kiệm điện, kéo dài tuổi thọ.
Trên đây là những thông tin về nguyên nhân và cách sửa lỗi khi máy lạnh Toshiba báo lỗi 1C. Hy vọng bạn có thể khắc phục lỗi này một cách nhanh nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi.
Xem thêm
- Top 5 Tivi giá rẻ dưới 3 triệu đáng mua nhất hiện nay - 28/09/2023
- Hướng dẫn cách hẹn giờ tắt điều hoà panasonic - 04/08/2023
- Chia sẻ các nút trên điều khiển điều hoà Panasonic - 31/07/2023
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Bảng giá thay màn hình tivi LG 43 inch
04/11/2022
2926 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển tivi Xiaomi
18/10/2022
2676 views
Hướng dẫn cách kết nối Wifi cho Tivi đời cũ...
24/03/2023
2546 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic |...
31/01/2023
2342 views
Cách kết nối đầu thu Viettel với Tivi | Đơn...
12/12/2022
2341 views
Thay màn hình Tivi Samsung 55 inch giá bao nhiêu?...
26/07/2022
2136 views
Hướng dẫn điều khiển/cài đặt giọng nói Tivi Sony đơn...
08/07/2022
2111 views
Hướng dẫn cài đặt khóa cửa vân tay đầy đủ,...
28/12/2022
2108 views