Mục lục
Điều hòa nhà bạn gặp những biểu hiện thất thường mà bạn không biết nó xảy ra lỗi gì. Hãy theo dõi ngay Cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter tại đây để tìm ra mã lỗi và từ đó tìm cách khắc phục nhé!
1. Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter
Để test mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:
Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.
- Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
- Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.
- Sau đó hãy so sánh với bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba dưới đây để có thể xác định chính xác máy đang gặp phải vấn đề gì và tìm hướng giải quyết.
Bước 3:
Muốn tắt chế độ truy vấn mã lỗi các bạn nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc nó sẽ tự kết thúc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào khác.
Như vậy là bạn đã có thể test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter thành công.
2. Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
Sau đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba để bạn so sánh với kết quả sau khi test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter.
2.1. Bảng mã lỗi 2 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
2 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
3 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
4 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
5 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
6 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
7 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
8 | 13 | Thiếu Gas |
9 | 14 | Quá dòng mạch Inverter |
10 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
11 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
12 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
13 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
14 | 20 | Áp suất thấp |
15 | 21 | Áp suất cao |
16 | 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
17 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
18 | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
19 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
20 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
21 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
23 | 0E | Lỗi cảm biến Gas |
24 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
25 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
26 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
27 | 1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 | 1F | Bộ nén bị hỏng |
31 | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
32 | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
33 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
34 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
3.2. Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
2 | 0011 | Lỗi mô tơ quạt |
3 | 0012 | Lỗi PC board |
4 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
5 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
6 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
7 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
8 | 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
9 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
10 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
11 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
12 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
15 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
16 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
18 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
21 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
23 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
24 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
25 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
26 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
27 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
3.3. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
STT | Mã lỗi | Mô tả |
1 | C05 | Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh. |
2 | C06 | Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy |
3 | C12 | Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị. |
4 | E01 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa). |
5 | E02 | Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa. |
6 | E03 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà). |
7 | E04 | Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà). |
8 | E06 | Giảm số của các đơn vị bên trong nhà. |
9 | E07 | Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời). |
10 | E08 | Địa chỉ nhà Nhân đôi |
11 | E09 | Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa. |
12 | E10 | Truyền thông giữa PCboard trong nhà. |
13 | E12 | Địa chỉ tự động báo lỗi. |
14 | E15 | Không có địa chỉ tự động bên trong nhà. |
15 | E16 | Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối. |
16 | E18 | Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề. |
17 | E19 | Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng. |
18 | E20 | Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động. |
19 | E23 | Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời. |
20 | E25 | Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời. |
21 | E26 | Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối. |
22 | E28 | Follower lỗi đơn vị ngoài trời. |
23 | E31 | IPDU lỗi giao tiếp. |
24 | F01 | Nhà báo lỗi cảm biến TCJ |
25 | F02 | TC2 Indoor lỗi cảm biến. |
26 | F03 | TC1 Indoor lỗi cảm biến. |
27 | F04 | TD1 Lỗi cảm biến. |
28 | F05 | TD2 Lỗi cảm biến. |
29 | F06 | TE1 Lỗi cảm biến. |
30 | F07 | TL Lỗi cảm biến |
31 | F08 | Đến cảm biến lỗi. |
32 | F10 | Nhà báo lỗi cảm biến TA |
33 | F12 | TS1 Lỗi cảm biến. |
34 | F13 | TH Lỗi cảm biến. |
35 | F15 | Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL). |
36 | F16 | Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps). |
37 | F23 | Lỗi cảm biến Ps. |
38 | F24 | Lỗi cảm biến Pd. |
39 | F29 | Indoor lỗi khác. |
40 | F31 | Outdoor EEPROM lỗi. |
41 | H01 | Compressor phá vỡ. |
42 | H02 | Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa). |
43 | H03 | Phát hiện lỗi mạch. |
44 | H04 | Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt. |
45 | H06 | Áp thấp hoạt động bảo vệ. |
46 | H07 | Dầu thấp cấp bảo vệ. |
47 | H08 | Mức dầu temp. lỗi cảm biến. |
48 | H14 | Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt. |
49 | H16 | Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng. |
50 | L03 | Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà. |
51 | L04 | Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời. |
52 | L05 | Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
53 | L06 | Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
54 | L07 | Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng. |
55 | L08 | Indoor nhóm / Địa chỉ unset. |
56 | L09 | Suất Indoor unset. |
57 | L10 | Suất ngoài trời unset. |
58 | L20 | Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm. |
59 | L28 | Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá. |
60 | L29 | Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá. |
61 | L30 | Interlock phụ trong đơn vị trong nhà. |
62 | L31 | Lỗi IC. |
63 | P01 | Fan Indoor lỗi động cơ |
64 | P03 | Discharge temp. Lỗi TD1 |
65 | P04 | Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi |
66 | P05 | Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase |
67 | P07 | Heat chìm lỗi quá nóng |
68 | P10 | Indoor lỗi tràn bộ |
69 | P12 | Fan Indoor lỗi động cơ |
70 | P13 | Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại |
71 | P15 | Phát hiện rò rỉ khí |
72 | P17 | Discharge temp. Lỗi TD2 |
73 | P19 | 4-way lỗi van nghịch đảo |
74 | P20 | Lỗi nghịch đảo cao áp |
75 | P22 | Fan ngoài trời IPDU lỗi |
76 | 26 | G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi |
77 | P29 | Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện |
78 | P31 | Lỗi đơn vị trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi) |
79 | S00 | Intelligent máy chủ lỗi truyền thông |
80 | S01 | Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS |
81 | S02 | TCS-NET relay Giao diện truyền thông |
82 | S03 | Nhóm lỗi thiết bị trạm |
83 | S04 | BMS-IFWH Truyền thông |
84 | S05 | BMS-IOKIT Truyền thông |
85 | S06 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
86 | S07 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
87 | S09 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
88 | V00 | Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero |
89 | V80 | VCI Chờ đơn vị dữ liệu |
90 | V81 | VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại |
91 | V82 | VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ |
92 | V83 | VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C |
93 | V84 | VCI Unit mất tích – lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C |
94 | V85 | VCI Fault – mã zero nhận được lỗi |
95 | V86 | VCI lỗi – không có giá trị điểm đặt thử lại |
96 | V87 | Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ |
97 | V88 | VCI Fault lỗi – giá trị nhiệt độ rỗng |
98 | V89 | Lỗi VCI – không xác định |
3. Trung tâm bảo hành máy lạnh – máy điều hòa Toshiba
3.1. Danh sách các địa điểm bảo hành của Toshiba tại TP Hồ Chí Minh
Tên Trạm bảo hành | Địa chỉ | Điện thoại |
TT Bảo Hành Huấn Luyện Toshiba HCM | 842 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình | 18001529 |
Trung tâm bảo hành PTS | 21 Tân Kỳ Tân Quý, P. 13, Q. Tân Bình, TP. HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành MINH | 373 Nguyễn Thượng Hiền, P.11, Q.10, TP.HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành ĐẶNG GIA THÀNH | 94A Hồ Văn Huê, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành ĐỨC | 23A Đường 85, P. Tân Quy, Hồ Chí Minh, Quận 7, Việt Nam | 18001529 |
Trạm bảo hành THANH BÌNH | 241 Trường Chinh, P.12, Q.Tân Bình, HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành PHƯỚC SANG | 42 Đường Số 18, Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM | 18001529 |
3.2. Danh sách các địa điểm bảo hành của Toshiba tại Hà Nội
Tên Trạm bảo hành | Địa chỉ | Điện thoại |
Trung tâm Bảo Hành & Huấn Luyện TOSHIBA – AHT | 6 Hàng Bột, P.Cát Linh, Q.Đống Đa, Hà Nội | 18001529 |
Trung tâm bảo hành AHT | 20 Tôn Đức Thắng, P.Cát Linh, Q.Đống Đa, Hà Nội | 18001529 |
Trung tâm bảo hành TOSHIBA | 3 Cao Bá Quát, P.Điện Biên, Q.Ba Đình, Hà Nội | 18001529 |
MINH HOÀNG | 121 Chiến Thắng, P.Văn Quán, Q.Hà Đông, Hà Nội | 18001529 |
QUANG HIỂN | Số 25 ngõ 159 phố Hồng Mai, P.Quỳnh Lôi, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội | 18001529 |
XUÂN TÙNG | 31 Phạm Hồng Thái, P.Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội | 18001529 |
DUY HUY | Số 132 Đường 201, TT.Xuân Mai, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 18001529 |
THÁI DƯƠNG | Phố Mới QL6,Thị Trấn Trúc Sơn, TP.Hà Nội | 18001529 |
Trên đây là cách test mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter đầy đủ và chi tiết nhất mà Kho điện máy online muốn gửi đến bạn. Hy vọng bạn có thể tự kiểm tra được mã lỗi trên điều hòa nhanh nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
- Top 5 Tivi giá rẻ dưới 3 triệu đáng mua nhất hiện nay - 28/09/2023
- Hướng dẫn cách hẹn giờ tắt điều hoà panasonic - 04/08/2023
- Chia sẻ các nút trên điều khiển điều hoà Panasonic - 31/07/2023
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic |...
31/01/2023
2341 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2006 views
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse...
11/06/2022
1866 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ...
21/02/2023
1741 views
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách...
09/06/2022
1701 views
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết,...
17/05/2023
1689 views
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
1677 views
Hướng dẫn cách hẹn giờ điều hòa Mitsubishi Electric
04/06/2022
1595 views