Mục lục
Máy lạnh sử dụng một thời gian dài sẽ xuất hiện một số lỗi ở phần quạt dàn lạnh. Lỗi 11 máy lạnh Toshiba không phải là lỗi hiếm gặp. Vậy nguyên nhân và cách khắc phục như thế nào, hãy cùng Điện máy rẻ nhất tìm hiểu nhé!
1. Máy lạnh Toshiba báo lỗi 11 là lỗi gì ?
Lỗi quạt dàn lạnh hay còn được gọi là mã lỗi 11 thường gặp của máy lạnh Toshiba.
Dấu hiệu của máy lạnh Toshiba báo lỗi 11 là máy lạnh Toshiba không thấy hơi lạnh thoát ra hay hoạt động rất yếu, thậm chí đứng yên. Sẽ gây ảnh hưởng trực tiếp tới nhu cầu sử dụng máy lạnh của người dùng.
Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Toshiba
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:
Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.
- Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
- Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.
2. Nguyên nhân và cách khắc phục máy lạnh Toshiba báo lỗi 11
2.1. Nguyên nhân gây ra lỗi 11 trên điều hòa Toshiba
– Dàn lạnh xảy ra hiện tượng đứt dây nguồn cấp cho quạt dàn lạnh hoặc mối nối bị lỏng.
– Chân điều khiển ON/OFF quạt gió của dàn lạnh trên board điều khiển không có nguồn cấp ra.
– Dàn lạnh hư board mạch: Bị hỏng board mạch sẽ làm cho điện áp cấp cho quạt không đủ, thường thì sẽ thấp hơn điện áp ghi trên dàn quạt. Lúc này làm cho quạt quay chậm hơn so với bình thường, thậm chí dàn quạt vào điện nhưng không chạy được.
– Hiện tượng co dàn: Nguyên nhân tiếp theo làm cho quạt dàn lạnh chạy yếu là cánh quạt lồng sốc bị kẹt bởi bụi bám lâu ngày hoặc vật lạ. Khi quạt lồng xốc của máy lạnh bị kẹt thường xuất hiện tiếng kêu nên rất dễ phát hiện lỗi.
2.2. Cách khắc phục
Trong một số trường hợp máy lạnh Toshiba gặp phải lỗi đơn giản bạn đọc có thể tự sửa chữa cho máy lạnh bằng cách như:
– Kiểm tra quạt dàn lạnh bị hư thì sẽ có hiện tượng không lạnh, hơi lạnh phà ra rất ít hoặc không, bạn nên vệ sinh tổng thể máy lạnh xem có cải thiện độ lạnh của máy không.
– Kiểm tra xe cánh quạt trên dàn lạnh có hoạt động không hay đứng yên.
– Vệ sinh máy lạnh Toshiba định kỳ, thường xuyên để loại bỏ bụi bẩn bám lâu ngày, vật lạ, côn trùng,…
3. Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba inverter
Hoặc nếu mắc lỗi tương tự bạn có thể xem chi tiết các mã lỗi tại đây.
3.1. Bảng mã lỗi 2 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
2 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
3 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
4 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
5 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
6 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
7 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
8 | 13 | Thiếu Gas |
9 | 14 | Quá dòng mạch Inverter |
10 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
11 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
12 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
13 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
14 | 20 | Áp suất thấp |
15 | 21 | Áp suất cao |
16 | 25 | Lỗi mô tơ quạt thông gió |
17 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
18 | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
19 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
20 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
21 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
23 | 0E | Lỗi cảm biến Gas |
24 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
25 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
26 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
27 | 1C | Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 | 1F | Bộ nén bị hỏng |
31 | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
32 | B6 | Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
33 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
34 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
3.2. Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
2 | 0011 | Lỗi mô tơ quạt |
3 | 0012 | Lỗi PC board |
4 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
5 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
6 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
7 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
8 | 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
9 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
10 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
11 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
12 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
15 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
16 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
18 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
21 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
23 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
24 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
25 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
26 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
27 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
4. Trung tâm bảo hành máy lạnh – máy điều hòa Toshiba tại Việt Nam
4.1. Danh sách các địa điểm bảo hành của Toshiba tại TP Hồ Chí Minh
Tên Trạm bảo hành | Địa chỉ | Điện thoại |
TT Bảo Hành Huấn Luyện Toshiba HCM | 842 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình | 18001529 |
Trung tâm bảo hành PTS | 21 Tân Kỳ Tân Quý, P. 13, Q. Tân Bình, TP. HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành MINH | 373 Nguyễn Thượng Hiền, P.11, Q.10, TP.HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành ĐẶNG GIA THÀNH | 94A Hồ Văn Huê, P.9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành ĐỨC | 23A Đường 85, P. Tân Quy, Hồ Chí Minh, Quận 7, Việt Nam | 18001529 |
Trạm bảo hành THANH BÌNH | 241 Trường Chinh, P.12, Q.Tân Bình, HCM | 18001529 |
Trạm bảo hành PHƯỚC SANG | 42 Đường Số 18, Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM | 18001529 |
4.2. Danh sách các địa điểm bảo hành của Toshiba tại Hà Nội
Tên Trạm bảo hành | Địa chỉ | Điện thoại |
Trung tâm Bảo Hành & Huấn Luyện TOSHIBA – AHT | 6 Hàng Bột, P.Cát Linh, Q.Đống Đa, Hà Nội | 18001529 |
Trung tâm bảo hành AHT | 20 Tôn Đức Thắng, P.Cát Linh, Q.Đống Đa, Hà Nội | 18001529 |
Trung tâm bảo hành TOSHIBA | 3 Cao Bá Quát, P.Điện Biên, Q.Ba Đình, Hà Nội | 18001529 |
MINH HOÀNG | 121 Chiến Thắng, P.Văn Quán, Q.Hà Đông, Hà Nội | 18001529 |
QUANG HIỂN | Số 25 ngõ 159 phố Hồng Mai, P.Quỳnh Lôi, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội | 18001529 |
XUÂN TÙNG | 31 Phạm Hồng Thái, P.Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội | 18001529 |
DUY HUY | Số 132 Đường 201, TT.Xuân Mai, H.Chương Mỹ, Hà Nội | 18001529 |
THÁI DƯƠNG | Phố Mới QL6,Thị Trấn Trúc Sơn, TP.Hà Nội | 18001529 |
5. Kinh nghiệm giúp máy lạnh Toshiba hoạt động hiệu quả
Để máy lạnh Toshiba hoạt động hiệu quả và lâu bền nhất thì bạn nên tham khảo một số mẹo dưới đây:
- Thường xuyên vệ sinh, bảo trì máy điều hòa Toshiba để tăng hiệu quả làm mát nhanh.
- Nên lắp mái che cho cục nóng điều hòa và lắp đặt ở nơi thoáng mát.
- Lắp điều hòa ở vị trí thích hợp để đảm bảo luồng khí lạnh tỏa mát được cả căn phòng và không ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng.
- Đảm bảo nguồn điện sử dụng cho điều hòa phải ổn định, đủ tải cho công suất của thiết bị.
- Không nên bật điều hòa liên tục 24/24.
- Không thay đổi nhiệt độ cài đặt liên tục.
- Cài đặt nhiệt độ phù hợp cho máy lạnh từ 25 – 28 độ.
- Nhiệt độ được cài đặt chênh lệch không quá 10 độ C so với nhiệt độ bên ngoài.
- Hạn chế tắt/ bật máy lạnh liên tục.
- Sử dụng thêm quạt để bổ trợ cho máy điều hòa Toshiba.
- Lựa chọn máy lạnh có công suất phù hợp với diện tích phòng.
- Đóng kín cửa phòng trong quá trình sử dụng.
- Nên bật chế độ ngủ và chế độ hẹn giờ khi sử dụng máy lạnh
- Nên sử dụng điều hoà Inverter để tăng khả năng tiết kiệm điện, kéo dài tuổi thọ.
Trên đây là những thông tin về nguyên nhân và cách sửa lỗi 11 máy lạnh Toshiba. Hy vọng bạn có thể khắc phục lỗi này một cách nhanh nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi.
Xem thêm
- Top 5 Tivi giá rẻ dưới 3 triệu đáng mua nhất hiện nay - 28/09/2023
- Hướng dẫn cách hẹn giờ tắt điều hoà panasonic - 04/08/2023
- Chia sẻ các nút trên điều khiển điều hoà Panasonic - 31/07/2023
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic |...
31/01/2023
2335 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2003 views
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse...
11/06/2022
1860 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ...
21/02/2023
1735 views
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách...
09/06/2022
1697 views
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết,...
17/05/2023
1682 views
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
1671 views
Mã lỗi điều hoà Ecool | Cách khắc phục |...
30/05/2022
1591 views