Mục lục
- 1 1. Giải mã ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Midea
- 2 2. Cách đọc tên, giải mã ý nghĩa các kí tự trên máy lạnh Midea
- 2.1 2.1. Ký hiệu tên hãng sản xuất
- 2.2 2.2. Ký hiệu kiểu dáng của máy lạnh
- 2.3 2.3. Ký hiệu dòng máy lạnh (series máy)
- 2.4 2.4. Ký hiệu công suất máy
- 2.5 2.5. Ký hiệu máy lạnh có tính năng sưởi ấm
- 2.6 2.6. Ký hiệu máy có trang bị Remote
- 2.7 2.7. Ký hiệu công nghệ động cơ của máy lạnh
- 2.8 2.8. Ký hiệu loại gas máy sử dụng
- 3 3. Cách sử dụng điều hòa Midea
- 3.1 3.1. Chọn chế độ hoạt động
- 3.2 3.2. Thay đổi tốc độ quạt gió (FAN)
- 3.3 3.3. Thay đổi hướng gió (SWING)
- 3.4 3.4. Bật tính năng làm lạnh nhanh (TURBO)
- 3.5 3.5. Bật chế độ ngủ (SLEEP)
- 3.6 3.6. Hẹn giờ bật/tắt trên điều khiển điều hoà Midea
- 3.7 3.7. Hủy chế độ hẹn giờ
- 3.8 3.8. Hoạt động TỰ ĐỘNG
- 3.9 3.9. Hoạt động LÀM LẠNH/SƯỞI ẤM/QUẠT
- 3.10 3.10. Sấy khô – Dry
Để có thể sử dụng được thuần thục các chức năng trên điều khiển máy lạnh thì bạn cần biết ý nghĩa của các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Midea. Hãy cùng theo dõi nhé!
1. Giải mã ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Midea
Để có thể sử dụng tối ưu các tính năng mà điều hòa Midea mang lại, thì trước khi sử dụng bạn cần hiểu hết các ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Midea.
1.1. Ký hiệu 2 bên màn hình
- AUTO: Tự động chọn một trong các chế độ COOL, FAN, HEAT hoặc DRY dựa vào nhiệt độ do chính bạn cài đặt (là số trên mặt điều khiển, từ 16~30oC).
Không thể chỉnh tốc độ quạt khi đang ở chế độ AUTO. - COOL: Làm mát không khí.
- DRY: Làm khô/khử ẩm trong không khí. Không thể chỉnh tốc độ quạt ở chế độ này.
- HEAT: Sưởi ấm phòng, chỉ có trên điều hòa 2 chiều.
- FAN: Chỉ có quạt chạy. Không thể chỉnh nhiệt độ để làm lạnh hay sưởi ấm ở chế độ này.
- HIGH: Quạt thổi mạnh.
- MEDIUM: Quạt thổi bình thường.
- LOW: Quạt thổi yếu.
1.2. Các phím chức năng trên điều khiến
- TEMP: điều chỉnh nhiệt độ lên hoặc xuống
- MODE: chọn chế độ điều hòa
- ON / OFF: nút bật / tắt máy lạnh
- FAN SPEED: điều chỉnh tốc độ quạt
- SWING: thay đổi hướng gió
- SLEEP: chế độ ngủ
- TIMER ON: hẹn giờ bật máy lạnh
- TIMER OFF: hẹn giờ tắt máy lạnh
- RESET: xóa cài đặt cũ về mặc định
- LOCK: khóa cài đặt hiện tại, máy điều hòa không khí sẽ không nhận được tín hiệu khác trừ khi được mở khóa lại
- TURBO: chế độ làm mát nhanh
Các nút khác chỉ có trên một vài mẫu điều hòa treo tường Midea
– CLEAN AIR: Chế độ làm sạch không khí.
– ECO: Dùng để đi vào chế độ sử dụng điện năng hiệu quả. Ở chế độ làm lạnh, nhấn nút này, bộ điều khiển từ xa sẽ điều chỉnh nhiệt độ tự động lên 24°C, tốc độ quạt sẽ tự động tiết kiệm điện năng (nhưng chỉ khi mà nhiệt độ cài đặt ít hơn 24°C).Nếu nhiệt độ cài đặt nằm khoảng giữa từ 24°C và 30°C, nhấn nút ECO, tốc độ quạt sẽ chuyển sang chế độ tự động, nhiệt độ cài đặt sẽ được duy trì không thay đổi
Chú ý: Nhấn nút TURBO, chuyển đổi chế độ hoặc điều chỉnh nhiệt độ cài đặt ít hơn 24°C sẽ ngưng hoạt động ECO. Khi hoạt động ở chế độ ECO, nhiệt độ cài đặt nên ở 24°C hoặc hơn. Nó có thể là hiệu quả làm mát không tốt. Nếu bạn cảm thấy không được thoải mái, hãy nhấn nút ECO lần nữa để dừng chế độ ECO này.
2. Cách đọc tên, giải mã ý nghĩa các kí tự trên máy lạnh Midea
2.1. Ký hiệu tên hãng sản xuất
Ký tự đầu tiên trong các sản phẩm điều hòa Midea luôn là M – viết tắt tên của hãng.
2.2. Ký hiệu kiểu dáng của máy lạnh
Ký tự thứ 2 từ trái sang thể hiện kiểu dáng của máy lạnh. Các kiểu dáng máy lạnh Midea hiện có là:
- S (Split): Máy lạnh treo tường.
- F (Floor Standing): Máy lạnh tủ đứng.
- C (Cassette): Máy lạnh âm tường.
- P (Portable): Máy lạnh mini di động.
Như vậy, ký hiệu S trên hình cho biết mẫu máy lạnh này thuộc kiểu máy lạnh treo tường.
2.3. Ký hiệu dòng máy lạnh (series máy)
Tiếp theo chúng ta có các ký tự AFA – đại diện cho dòng máy lạnh. Như trên hình thì đây là dòng máy lạnh Midea AFA (dòng cải tiến của AF) vừa được ra mắt vào năm nay 2020.
2.4. Ký hiệu công suất máy
Hai con số này thể hiện công suất của máy lạnh. Các con số được Midea dùng để ký hiệu công suất máy lạnh gồm có:
- 10 tuơng đương 1 HP (10 nghìn Btu).
- 13 tương đương 1.5 HP (13 nghìn Btu).
- 18 tương đương 2 HP (18 nghìn Btu).
Vậy, mẫu máy lạnh này tương đương công suất 10 nghìn Btu ~ 1 HP.
2.5. Ký hiệu máy lạnh có tính năng sưởi ấm
Ký tự C (Cooling) cho biết sản phẩm này là máy lạnh 1 chiều, chỉ làm lạnh. Máy lạnh 2 chiều (có sưởi ấm) sẽ có ký tự là H (Heating).
2.6. Ký hiệu máy có trang bị Remote
Máy lạnh có trang bị Remote điều khiển sẽ có kí tự R trong tên gọi.
2.7. Ký hiệu công nghệ động cơ của máy lạnh
Tiếp theo, ký tự D cho biết máy lạnh có trang bị động cơ Inverter. Ngoài ra, trên các mẫu máy lạnh cao cấp của Midea có thể trang bị công nghệ Full Inverter với ký hiệu là chữ F, dòng tiêu chuẩn không Inverter sẽ không có ký hiệu D hoặc F trong tên.
2.8. Ký hiệu loại gas máy sử dụng
Cuối cùng, N8 là ký hiệu thể hiện gas R32 – loại gas mà máy lạnh này đang dùng. Các loại gas khác sẽ có ký hiệu là:
- N1: Gas R410A
- NX: Gas hỗn hợp
3. Cách sử dụng điều hòa Midea
Dưới đây là Các bước sử dụng điều khiển điều hòa Midea cho người mới, mời các bạn theo dõi.
3.1. Chọn chế độ hoạt động
- Ấn nút ON/OFF để bật điều hòa
- Ấn nút MODE để chọn chế độ hoạt động (AUTO→COOL→DRY→HEAT→FAN)
3.2. Thay đổi tốc độ quạt gió (FAN)
- Dùng MODE để chọn chế độ FAN
- Nhấn nút FAN để thay đổi tốc độ quạt gió (HIGH→MED→LOW)
3.3. Thay đổi hướng gió (SWING)
- Bật điều hoà
- Nhấn 1 lần nút SWING để bật/tắt chế độ cửa gió đảo lên-xuống. Giữ hơn 2s để bật/tắt chế độ cửa gió đảo qua lại 2 bên.
3.4. Bật tính năng làm lạnh nhanh (TURBO)
- Bật điều hoà
- Ấn nút MODE để chọn chế độ COOL
- Ấn nút TURBO. Điều hòa sẽ chuyển ngay sang chế độ làm lạnh nhanh.
3.5. Bật chế độ ngủ (SLEEP)
Chế độ này nâng nhiệt độ lên khi người dùng ngủ, giảm trở lại khi người dùng gần thức dậy để tránh cảm lạnh hoặc thức giấc giữ chừng.
- Bật chế độ ngủ: trước khi đi ngủ ta bật điều hòa như bình thường rồi ấn nút SLEEP để kích hoạt chế độ ngủ
- Tắt chế độ ngủ: khi tỉnh giấc ta ấn nút SLEEP để tắt chế độ ngủ.
3.6. Hẹn giờ bật/tắt trên điều khiển điều hoà Midea
- Ấn nút TIMER ON (hẹn giờ bật) hoặc TIMER OFF (hẹn giờ tắt) để kích hoạt tính năng hẹn giờ.
- Ấn nút ADJUST ▲ để tăng thời gian, ADJUST ▼ để giảm thời gian.
- Ấn lại nút TIMER ON hoặc TIMER OFF tương ứng để xác nhận đã cài xong.
3.7. Hủy chế độ hẹn giờ
Ấn nút TIMER ON hoặc TIMER OFF 2 lần liên tiếp để huỷ chế độ hẹn giờ.
3.8. Hoạt động TỰ ĐỘNG
Phải đảm bảo máy được cắm điện và có nguồn điện.
1 – Nhấn nút MODE để chọn chế độ Tự động.
2 – Nhấn nút UP/DOWN để điều chỉnh cài đặt nhiệt độ. Nhiệt độ có thể được cài đặt trong khoảng 17°C~30°C mỗi lần nhấn tăng 1°C.
3 – Nhấn nút ON/OFF để khởi động máy điều hòa nhiệt độ.
Chú ý:
- Ở chế độ Tự động, máy điều hòa nhiệt độ có thể lựa chọn một cách hợp lý các chế độ làm lạnh, quạt và sưởi ấm bằng cách cảm biến sự khác nhau giữa nhiệt độ môi trường trong phòng và nhiệt độ cài đặt trên bộ điều khiển từ xa.
- Ở chế độ tự động, bạn không thể bật tốc độ quạt. Nó được điều chỉnh một cách tự động.
- Nếu chế độ Tự động không thoải mái đối với bạn, bạn có thể điều chỉnh lại chế độ bằng tay
3.9. Hoạt động LÀM LẠNH/SƯỞI ẤM/QUẠT
Để bật:
1 – Nút chọn chế độ (MODE). Nhấn chọn LÀM LẠNH,SƯỞI ẤM (chỉ đối với kiểu máy Làm lạnh & Sưởi ấm), hay chế độ QUẠT.
2 – Nút nhiệt độ (TEMP). Cài đặt nhiệt độ yêu cầu, nhiệt độ thoải mái nhất trong khoảng từ 21°C đến 28°C.
3 – Nút tốc độ quạt (FAN SPEED) Nhấn chọn “TỰ ĐỘNG”, “THẤP” “TRUNG BÌNH” và “CAO”.
4. Nút BẬT/TẮT (ON/OFF). Nhấn nút ON/OFF để khởi động máy điều hòa nhiệt độ. Đèn chỉ báo HOẠT ĐỘNG trên màn hình hiển thị trên dàn lạnh sẽ chớp sáng. Chế độ hoạt động được chọn theo nhiệt độ trong phòng và bắt đầu hoạt động sau khoảng 3 phút (nếu chọn chế độ QUẠT, máy sẽ khởi động ngay lập tức).
Để tắt: nhấn nút BẬT/TẮT (ON/OFF). Nhấn nút này một lần nữa để ngưng máy điều hòa nhiệt độ.
3.10. Sấy khô – Dry
1 – Nút chọn chế độ (MODE). Nhấn chọn SẤY KHÔ (DRY).
2 – Nút nhiệt độ (TEMP). Nhấn nút “TEMP” để cài đặt nhiệt độ yêu cầu.
3 – Nút BẬT/TẮT (ON/OFF). Nhấn nút ON/OFF để khởi động máy điều hòa nhiệt độ. Không có hiển thị tốc độ quạt. Tốc độ quạt của máy điều hòa sẽ tự động được chọn là THẤP (LOW).
Trên đây là bài viết Giải mã Ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển máy lạnh Midea. Hy vọng bạn có thể sử dụng được hết các chức năng trên điều hòa. Cảm ơn bạn đã theo dõi.
- Top 5 Tivi giá rẻ dưới 3 triệu đáng mua nhất hiện nay - 28/09/2023
- Hướng dẫn cách hẹn giờ tắt điều hoà panasonic - 04/08/2023
- Chia sẻ các nút trên điều khiển điều hoà Panasonic - 31/07/2023
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Bảng giá thay màn hình tivi LG 43 inch
04/11/2022
2918 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển tivi Xiaomi
18/10/2022
2672 views
Hướng dẫn cách kết nối Wifi cho Tivi đời cũ...
24/03/2023
2540 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic |...
31/01/2023
2341 views
Cách kết nối đầu thu Viettel với Tivi | Đơn...
12/12/2022
2333 views
Thay màn hình Tivi Samsung 55 inch giá bao nhiêu?...
26/07/2022
2132 views
Hướng dẫn điều khiển/cài đặt giọng nói Tivi Sony đơn...
08/07/2022
2106 views
Hướng dẫn cài đặt khóa cửa vân tay đầy đủ,...
28/12/2022
2098 views