CU/CS-U24BKH-8 | Điều Hòa Panasonic Inverter 24000 BTU
28.250.000 ₫
Dự toán chi phí lắp đặt
A. Nhân công (miễn phí hút chân không)



B. Ống đồng (đã có bảo ôn đôi, băng cuốn)



C. Bảo ôn

D. Giá đỡ dàn nóng ngoài trời


E. Dây điện


F. Ống thoát nước ngưng


F. Chi phí khác


G. Phát sinh khác (nếu có)




Bảo hành máy 1 năm, máy nén 7 năm
Bảo hành chính hãng tại nhà

Sản phẩm: CU/CS-U24BKH-8 | Điều Hòa Panasonic Inverter 24000 BTU
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
Điều hòa Panasonic CU/CS-U24BKH-8 thuộc dòng điều hòa Inverter cao cấp của Panasonic, với công suất làm lạnh 24000 BTU (tương đương 2.5 HP), phù hợp cho các phòng có diện tích từ 30 đến 40 mét vuông như phòng khách lớn, phòng làm việc, hoặc cửa hàng nhỏ. Sản phẩm nổi bật với công nghệ Inverter tiên tiến, khả năng làm lạnh nhanh chóng, hoạt động êm ái và tiết kiệm điện năng hiệu quả.
1. Thiết Kế:
- Dàn Lạnh (CS-U24BKH-8): Sở hữu thiết kế hiện đại, tinh tế với đường nét mềm mại, màu trắng trang nhã dễ dàng hòa hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau. Mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi, giữ cho thiết bị luôn sạch sẽ.
- Dàn Nóng (CU-U24BKH-8): Thiết kế chắc chắn, vỏ ngoài được làm từ vật liệu bền bỉ, chống chịu tốt với các tác động từ môi trường bên ngoài. Các ống dẫn gas được làm bằng đồng nguyên chất, tăng độ bền và hiệu suất trao đổi nhiệt.
2. Công Nghệ và Tính Năng Nổi Bật:
- Công Nghệ Inverter: Đây là điểm nhấn quan trọng nhất của sản phẩm. Công nghệ Inverter giúp điều chỉnh tốc độ quay của máy nén một cách linh hoạt, duy trì nhiệt độ ổn định, làm lạnh nhanh hơn và tiết kiệm điện năng đáng kể so với các dòng điều hòa thông thường. Theo công bố của nhà sản xuất, công nghệ này có thể giúp tiết kiệm đến 60% điện năng tiêu thụ.
- Công Nghệ làm lạnh nhanh Power Cooling: Chế độ này cho phép máy nén hoạt động ở công suất tối đa, nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng xuống mức cài đặt mong muốn trong thời gian ngắn.
- Chế độ Eco tích hợp AI (Artificial Intelligence): Điều hòa được trang bị trí tuệ nhân tạo để phân tích và điều chỉnh công suất hoạt động sao cho vừa đảm bảo sự thoải mái vừa tối ưu hóa khả năng tiết kiệm điện.
- Công nghệ lọc không khí Nanoe™ X: Đây là một công nghệ độc quyền của Panasonic, có khả năng giải phóng các ion nanoe™ X giúp ức chế sự phát triển của vi khuẩn, virus, nấm mốc và các chất gây dị ứng, mang lại bầu không khí trong lành và sạch khuẩn cho không gian sống của bạn.
- Chế độ ngủ đêm (Sleep Mode): Chế độ này tự động điều chỉnh nhiệt độ một cách thông minh trong suốt đêm, giúp bạn có giấc ngủ sâu và thoải mái, đồng thời tiết kiệm điện năng.
- Chức năng hẹn giờ bật/tắt: Cho phép người dùng cài đặt thời gian bật hoặc tắt máy theo nhu cầu sử dụng, tăng tính tiện lợi và tiết kiệm điện.
- Chế độ hoạt động êm ái (Quiet Mode): Giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ cả dàn lạnh và dàn nóng, mang đến không gian yên tĩnh cho người sử dụng.
- Môi chất lạnh R32: Sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R32, thân thiện với môi trường, có hiệu suất làm lạnh cao và an toàn cho người sử dụng.
- Điều khiển từ xa thông minh: Remote điều khiển được thiết kế trực quan, dễ sử dụng với màn hình LCD hiển thị đầy đủ các thông số và chế độ hoạt động.
3. Hiệu Suất Hoạt Động:
Với công suất 24000 BTU, điều hòa Panasonic CU/CS-U24BKH-8 hoạt động hiệu quả trong không gian từ 30 đến 40 mét vuông. Công nghệ Inverter giúp máy duy trì nhiệt độ ổn định, không gây ra cảm giác quá lạnh hay quá nóng đột ngột. Khả năng làm lạnh nhanh Power Cooling đáp ứng tốt nhu cầu làm mát tức thì trong những ngày nắng nóng.
Độ ồn của máy ở mức tương đối thấp, đặc biệt khi hoạt động ở chế độ Quiet Mode, không gây ảnh hưởng đến sinh hoạt và giấc ngủ của người dùng.
4. Khả Năng Tiết Kiệm Điện:
Công nghệ Inverter là yếu tố then chốt giúp điều hòa Panasonic CU/CS-U24BKH-8 tiết kiệm điện năng hiệu quả. Máy nén có khả năng điều chỉnh công suất linh hoạt, chỉ tiêu thụ lượng điện vừa đủ để duy trì nhiệt độ cài đặt, tránh tình trạng bật/tắt liên tục gây tốn điện. Chế độ Eco tích hợp AI càng tối ưu hóa khả năng tiết kiệm điện mà vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người dùng.
5. Panasonic – Thương hiệu uy tín số 1 Nhật Bản
Panasonic là một thương hiệu điện tử gia dụng uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trên thị trường. Các sản phẩm của Panasonic nói chung và điều hòa không khí nói riêng thường được đánh giá cao về độ bền và độ tin cậy. Điều hòa Panasonic CU/CS-U24BKH-8 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng các vật liệu chất lượng cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hoạt động ổn định.
6. Ưu và Nhược Điểm:
Ưu điểm:
- Công suất 24000 BTU phù hợp cho không gian lớn.
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả.
- Khả năng làm lạnh nhanh Power Cooling.
- Công nghệ lọc không khí Nanoe™ X tiên tiến.
- Chế độ Eco tích hợp AI thông minh.
- Hoạt động êm ái với chế độ Quiet Mode.
- Sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường.
- Thiết kế hiện đại, tinh tế.
- Độ bền và độ tin cậy cao từ thương hiệu Panasonic.
Nhược điểm:
- Giá thành có thể cao hơn so với các dòng điều hòa thông thường.
- Có thể cần thời gian để làm quen với các tính năng thông minh.
7. Kết Luận:
Điều hòa Panasonic Inverter 24000 BTU CU/CS-U24BKH-8 là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm một chiếc điều hòa công suất lớn, tiết kiệm điện, có khả năng làm lạnh nhanh và tích hợp nhiều công nghệ hiện đại. Với thiết kế sang trọng, độ bền cao và các tính năng thông minh, sản phẩm này hứa hẹn sẽ mang đến không gian sống thoải mái, trong lành và tiết kiệm chi phí điện năng cho gia đình bạn. Nếu bạn có nhu cầu làm mát cho không gian rộng và ưu tiên các tính năng cao cấp, đây là một sản phẩm đáng để cân nhắc.
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa Panasonic DÀN LẠNH |
DÀN NÓNG (50Hz) CS-U24BKH-8 |
CU-XU24BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 6.10 (1.12-7.18) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 20,800 (3,820-24,500) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.00 (15.28-11.95) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.81 (4.48-3.50) |
CSPF 6.87 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,600 (250-2,050) |
Khử ẩm L/h 3.4 |
Pt/h 7.2 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 19.2 (680) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 46.3 (1,635) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 45/34/28 |
Điều hòa Panasonic DÀN LẠNH |
DÀN NÓNG (50Hz) CS-U24BKH-8 |
CU-XU24BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 6.10 (1.12-7.18) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 20,800 (3,820-24,500) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.00 (15.28-11.95) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.81 (4.48-3.50) |
CSPF 6.87 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,600 (250-2,050) |
Khử ẩm L/h 3.4 |
Pt/h 7.2 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 19.2 (680) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 46.3 (1,635) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 45/34/28 |
Dàn nóng (C) dB(A) 51 |
Kích thước Cao mm 295 (695) |
inch 11-5/8 (27-3/8) |
Rộng mm 1,040 (875) |
inch 40-31/32 (34-15/32) |
Sâu mm 244 (320) |
inch 9-5/8 (12-5/8) |
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) |
Dàn nóng kg (lb) 39 (86) |
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35 |
inch 1/4 |
Ống hơi mm ø 12.70 |
inch 1/2 |
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0 |
Chiều dài tối đa m 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa m 20 |
Gas nạp bổ sung* g/m 15 |
Nguồn cấp điện Dàn lạnh |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa Panasonic DÀN LẠNH |
DÀN NÓNG (50Hz) CS-U24BKH-8 |
CU-XU24BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 6.10 (1.12-7.18) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 20,800 (3,820-24,500) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.00 (15.28-11.95) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.81 (4.48-3.50) |
CSPF 6.87 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,600 (250-2,050) |
Khử ẩm L/h 3.4 |
Pt/h 7.2 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 19.2 (680) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 46.3 (1,635) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 45/34/28 |
Điều hòa Panasonic DÀN LẠNH |
DÀN NÓNG (50Hz) CS-U24BKH-8 |
CU-XU24BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 6.10 (1.12-7.18) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 20,800 (3,820-24,500) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.00 (15.28-11.95) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.81 (4.48-3.50) |
CSPF 6.87 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 7.4 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,600 (250-2,050) |
Khử ẩm L/h 3.4 |
Pt/h 7.2 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 19.2 (680) |
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 46.3 (1,635) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 45/34/28 |
Dàn nóng (C) dB(A) 51 |
Kích thước Cao mm 295 (695) |
inch 11-5/8 (27-3/8) |
Rộng mm 1,040 (875) |
inch 40-31/32 (34-15/32) |
Sâu mm 244 (320) |
inch 9-5/8 (12-5/8) |
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) |
Dàn nóng kg (lb) 39 (86) |
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35 |
inch 1/4 |
Ống hơi mm ø 12.70 |
inch 1/2 |
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0 |
Chiều dài tối đa m 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa m 20 |
Gas nạp bổ sung* g/m 15 |
Nguồn cấp điện Dàn lạnh |
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
4946 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3120 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3047 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
2724 views
-
Ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Toshiba 【Từ...
17/03/2023
2627 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa 24000 BTU
Điều hòa 24000 BTU
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
4946 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3120 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3047 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
2724 views
-
Ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Toshiba 【Từ...
17/03/2023
2627 views
28250000
CU/CS-U24BKH-8 | Điều Hòa Panasonic Inverter 24000 BTU

Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.