Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Toshiba | Cập nhật mới nhất 2023

Điều hòa Toshiba là thương hiệu đến từ Nhật Bàn, là một trong những thương hiệu điều hòa uy tín hàng đầu trong lòng người tiêu dùng Việt Nam. Tuy nhiên, cũng như các dòng điều hòa, máy lạnh khác, điều hòa Toshiba trong quá trình sử dụng vẫn không tránh khỏi việc gặp các lỗi sự cố khiến người dùng lo lắng.

Tham khảo bảng mã lỗi điều hòa Toshiba dưới đây của Kho điện máy Online để xác định được lỗi của máy lạnh nhà bạn và đưa ra được cách khắc phục tốt nhất nhé!

1. Mã lỗi máy lạnh Toshiba là gì?

Khi bạn đang sử dụng thiết bị điều hòa Toshiba các mã lỗi trên điều hòa chỉ ra rằng một thiết bị, bộ phận của máy điều hòa có vấn đề trong hệ thống của nó cần được kiểm soát ngay. Hệ thống càng phức tạp thì các mã lỗi máy lạnh Toshiba càng cụ thể được báo trước.

Một mã lỗi tương ứng với một lỗi nhất định và mã lỗi điều hòa Toshiba là một hiệu ứng để cho người dùng hoặc kỹ thuật viên biết vấn đề của thiết bị.

Nếu một kỹ thuật viên hay người dùng phải chẩn đoán vấn đề mã lỗi điều hòa Toshiba mà không hiểu về nguyên nhân, có thể dẫn tới sự kiểm tra sai lầm. Điều đó sẽ khiến công việc trở nên khó khăn và tốn thời gian.

Vì vậy mã lỗi điều hòa Toshiba không chỉ giúp thợ sửa điều hòa dễ dàng bắt bệnh hơn mà còn giúp người dùng có thể tiếp tục sử dụng máy điều hòa của mình một cách an toàn nhất có thể.

2. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Toshiba

Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:

Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.

Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.

  • Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
  • Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.

1. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Toshiba

3. Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Toshiba

3.1. Bảng mã lỗi 2 ký tự

STT Mã lỗi Mô tả mã lỗi
1 04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
2 05 Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
3 07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
4 08 Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
5 09 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
6 11 Lỗi quạt dàn lạnh
7 12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
8 13 Thiếu Gas
9 14 Quá dòng mạch Inverter
10 16 Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
11 17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
12 18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
13 19 Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
14 20 Áp suất thấp
15 21 Áp suất cao
16 25 Lỗi mô tơ quạt thông gió
17 97 Lỗi thông tin tín hiệu
18 98 Trùng lặp địa chỉ
19 99 Không có thông tin từ dàn lạnh
20 0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
21 0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
22 0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
23 0E Lỗi cảm biến Gas
24 0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
25 1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
26 1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
27 1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
28 1D Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
29 1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
30 1F Bộ nén bị hỏng
31 B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
32 B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
33 B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
34 EF Lỗi quạt gầm phía trước

3.2. Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự

STT Mã lỗi Mô tả mã lỗi
1 TEN Lỗi nguồn điện quá áp
2 0011 Lỗi mô tơ quạt
3 0012 Lỗi PC board
4 0013 Lỗi nhiệt độ TC
5 0021 Lỗi hoạt động IOL
6 0104 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
7 0105 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
8 0111 Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh
9 0112 Lỗi PC board dàn lạnh
10 0214 Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
11 0216 Lỗi vị trí máy nén khí
12 0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
13 0218 Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
14 0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
15 0307 Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
16 0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
17 0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
18 000C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
19 000D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
20 010C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
21 010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
22 021A Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
23 021B Lỗi cảm biến TE
24 021C Lỗi mạch drive máy nén khí
25 031D Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
26 031E Nhiệt độ máy nén khí cao
27 031F Dòng máy nén khí quá cao

3.3. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa

STT Mã lỗi Mô tả
1 C05 Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh.
2 C06 Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy
3 C12 Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị.
4 E01 Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa).
5 E02 Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa.
6 E03 Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà).
7 E04 Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà).
8 E06 Giảm số của các đơn vị bên trong nhà.
9 E07 Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời).
10 E08 Địa chỉ nhà Nhân đôi
11 E09 Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa.
12 E10 Truyền thông giữa PCboard trong nhà.
13 E12 Địa chỉ tự động báo lỗi.
14 E15 Không có địa chỉ tự động bên trong nhà.
15 E16 Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối.
16 E18 Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề.
17 E19 Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng.
18 E20 Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động.
19 E23 Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời.
20 E25 Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời.
21 E26 Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối.
22 E28 Follower lỗi đơn vị ngoài trời.
23 E31 IPDU lỗi giao tiếp.
24 F01 Nhà báo lỗi cảm biến TCJ
25 F02 TC2 Indoor lỗi cảm biến.
26 F03 TC1 Indoor lỗi cảm biến.
27 F04 TD1 Lỗi cảm biến.
28 F05 TD2 Lỗi cảm biến.
29 F06 TE1 Lỗi cảm biến.
30 F07 TL Lỗi cảm biến
31 F08 Đến cảm biến lỗi.
32 F10 Nhà báo lỗi cảm biến TA
33 F12 TS1 Lỗi cảm biến.
34 F13 TH Lỗi cảm biến.
35 F15 Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL).
36 F16 Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps).
37 F23 Lỗi cảm biến Ps.
38 F24 Lỗi cảm biến Pd.
39 F29 Indoor lỗi khác.
40 F31 Outdoor EEPROM lỗi.
41 H01 Compressor phá vỡ.
42 H02 Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa).
43 H03 Phát hiện lỗi mạch.
44 H04 Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt.
45 H06 Áp thấp hoạt động bảo vệ.
46 H07 Dầu thấp cấp bảo vệ.
47 H08 Mức dầu temp. lỗi cảm biến.
48 H14 Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt.
49 H16 Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng.
50 L03 Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà.
51 L04 Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời.
52 L05 Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên).
53 L06 Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên).
54 L07 Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng.
55 L08 Indoor nhóm / Địa chỉ unset.
56 L09 Suất Indoor unset.
57 L10 Suất ngoài trời unset.
58 L20 Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm.
59 L28 Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá.
60 L29 Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá.
61 L30 Interlock phụ trong đơn vị trong nhà.
62 L31 Lỗi IC.
63 P01 Fan Indoor lỗi động cơ
64 P03 Discharge temp. Lỗi TD1
65 P04 Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi
66 P05 Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase
67 P07 Heat chìm lỗi quá nóng
68 P10 Indoor lỗi tràn bộ
69 P12 Fan Indoor lỗi động cơ
70 P13 Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại
71 P15 Phát hiện rò rỉ khí
72 P17 Discharge temp. Lỗi TD2
73 P19 4-way lỗi van nghịch đảo
74 P20 Lỗi nghịch đảo cao áp
75 P22 Fan ngoài trời IPDU lỗi
76 26 G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi
77 P29 Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện
78 P31 Lỗi đơn vị trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi)
79 S00 Intelligent máy chủ lỗi truyền thông
80 S01 Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS
81 S02 TCS-NET relay Giao diện truyền thông
82 S03 Nhóm lỗi thiết bị trạm
83 S04 BMS-IFWH Truyền thông
84 S05 BMS-IOKIT Truyền thông
85 S06 Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
86 S07 Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
87 S09 Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu)
88 V00 Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero
89 V80 VCI Chờ đơn vị dữ liệu
90 V81 VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại
91 V82 VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ
92 V83 VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C
93 V84 VCI Unit mất tích – lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C
94 V85 VCI Fault – mã zero nhận được lỗi
95 V86 VCI lỗi – không có giá trị điểm đặt thử lại
96 V87 Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ
97 V88 VCI Fault lỗi – giá trị nhiệt độ rỗng
98 V89 Lỗi VCI  – không xác định

4. Một số lưu ý khi sử dùng điều hòa Toshiba

Để sử dụng máy lạnh một cách an toàn, hiệu quả và tiết kiệm điện, bạn cần lưu ý những điều sau:

  • Nên lựa chọn điều hoà Toshiba inverter để giảm 40% điện năng thay vì chọn loại điều hoà cơ thông thường
  • Không nên sử dụng điều hoà ở nhiệt độ quá thấp vừa ảnh hưởng cho sức khoẻ mà cũng khá tốn điện – hãy sử dụng ở nhiệt độ vừa phải thông thường nếu nhiệt độ phòng của bạn đã ổn định, đủ mát thì bạn nên điều chỉnh nhiệt độ phù hợp từ 25~ 28 độ C là hợp lý nhất.
  • Nếu bạn chỉ cần hút ẩm trong những ngày trời nồm thì chú ý sử dụng chế độ Dry trên chiếc điều hoà này tránh hiện tượng chỉ cần làm khô phòng mà sử dụng chế độ COOL.
  • Nên sử dụng chế độ hẹn giờ tắt của điều hoà Toshiba, tránh hiện tượng sốc nhiệt vào ban đêm, hay tình trạng quên tắt điều hòa khi dời khỏi phòng trong thời gian lâu
  • Tránh hoàn toàn hiện tượng bật/ tắt liên tục, nhiều người không biết nghĩ rằng bật điều hoà cho nó dịu rồi tắt đi, sau đó nóng quá lại bật lên sẽ tiết kiệm được điện.
  • Nếu các bạn bổ sung 1 chiếc quạt nhỏ thì thật tuyệt vời, giúp cho không khí lạnh lan toả đều khắp phòng đồng thời cũng rất đảm bảo sức khoẻ cho cả gia đình.
  • Điều hoà sau 1 thời gian sử dụng thường sẽ có nhiều bụi bẩn bám trên tấm lưới lọc, bạn nên vệ sinh định kỳ điều hòa toshiba thì việc làm mát và sưởi ấm của điều hoà sẽ hoạt động hiệu quả, điều đó có nghĩa bạn sử dụng tốn điện hơn đáng kể.

3. Một số lưu ý khi sử dùng điều hòa Toshiba

Trên đây là toàn bộ Bảng mã lỗi điều hòa ToshibaKho điện máy Online cung cấp đến bạn. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn tìm các vấn đề và hướng giải quyết mà điều hòa gặp phải một cách nhanh nhất.

Rate this post

Miền Bắc

Hotline:1
Hotline:1 0969.165.386
Hotline:2
Hotline:2 0962.764.886

Miền Nam

Hotline:1
Hotline:1 0974.628.139
Hotline:2
Hotline:2 0974.628.139
Liên hệ