Âm trần nối ống gió Panasonic S-48PFB1H5 1 chiều 48000BTU
36.600.000 ₫
Gọi điện để có giá mới nhất hôm nay
Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà
Thùng tivi có: Sách hướng dẫn

Sản phẩm: Âm trần nối ống gió Panasonic S-48PFB1H5 1 chiều 48000BTU
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
Panasonic S-48PFB1H5 là dòng điều hòa âm trần nối ống gió công suất lớn 48.000 BTU, thuộc loại 1 chiều không Inverter, thiết kế giấu trần hoàn toàn. Sản phẩm được ưa chuộng cho các công trình thương mại như văn phòng lớn, nhà hàng, hội trường, showroom hoặc trung tâm đào tạo cần hiệu suất làm lạnh cao, vận hành ổn định và lắp đặt thẩm mỹ.
Thông số kỹ thuật Panasonic S-48PFB1H5
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model dàn lạnh | S-48PFB1H5 |
Model dàn nóng | U-48PE1H5 |
Công suất làm lạnh | 48.000 BTU (14.0 kW) |
Loại điều hòa | 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công nghệ | Không Inverter |
Dạng điều hòa | Âm trần nối ống gió giấu trần |
Diện tích sử dụng | 60–70 m² |
Lưu lượng gió | 2.100–2.400 m³/h |
Độ ồn dàn lạnh | 42/46 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (RxCxS) | 1.180 x 290 x 700 mm |
Kích thước dàn nóng (RxCxS) | 940 x 990 x 340 mm |
Gas sử dụng | R32 – Thân thiện môi trường |
Điện áp | 3 pha, 380V ~ 50Hz |
Xuất xứ | Chính hãng Panasonic |
Bảo hành | 12 tháng tại nhà |
Đặc điểm nổi bật của Panasonic S-48PFB1H5
-
Công suất lớn 48.000 BTU, chuyên dành cho không gian rộng trên 60m².
-
Thiết kế giấu trần nối ống gió, chỉ để lộ cửa gió làm mát, giữ thẩm mỹ trần.
-
Cấp gió linh hoạt qua hệ thống ống gió, dễ thiết kế theo layout nội thất.
-
Dùng gas R32, tiết kiệm điện năng hơn gas cũ, làm lạnh nhanh, thân thiện môi trường.
-
Vận hành bền bỉ, ít lỗi, dễ bảo trì, tuổi thọ cao.
-
Sử dụng điện 3 pha, phù hợp lắp tại các công trình lớn hoặc khu vực thương mại.
Đối tượng sử dụng phù hợp
Panasonic S-48PFB1H5 là lựa chọn tối ưu cho:
-
Khách sạn, nhà hàng lớn, trung tâm tổ chức sự kiện, yêu cầu điều hòa âm trần giấu kín, hiệu suất cao.
-
Doanh nghiệp, công ty, phòng họp lớn từ 60–70m², cần làm lạnh nhanh và đều.
-
Showroom, trung tâm nội thất, điện máy, không gian mở, cần làm mát liên tục.
-
Người dùng cần máy lạnh mạnh, ổn định, không cần Inverter, dễ lắp đặt và sửa chữa.
Không gian lắp đặt lý tưởng
-
Hội trường, văn phòng diện tích lớn, trung tâm đào tạo: cần phân phối gió đều khắp không gian.
-
Căn hộ cao cấp có không gian sinh hoạt lớn: kết nối cửa gió linh hoạt, giấu toàn bộ thiết bị trên trần.
-
Spa, phòng gym, studio lớn: không làm ảnh hưởng thẩm mỹ, vẫn đảm bảo hiệu suất lạnh cao.
-
Khu vực dịch vụ có nhiều người cùng lúc: cần làm mát liên tục, nhanh và không gây ồn.
Mua điều hòa Panasonic S-48PFB1H5 chính hãng ở đâu?
Kho Điện Máy Online là tổng kho phân phối Panasonic toàn quốc – địa chỉ tin cậy để bạn mua điều hòa công suất lớn như S-48PFB1H5:
-
✅ Cam kết hàng mới 100% chính hãng Panasonic, đầy đủ CO/CQ.
-
✅ Giá tốt nhất thị trường, chiết khấu cao cho công trình – dự án.
-
✅ Tư vấn kỹ thuật – khảo sát tận nơi – lắp đặt chuyên nghiệp.
-
✅ Giao hàng toàn quốc, kho lớn tại Hà Nội & TP.HCM.
-
✅ Bảo hành 12 tháng tại nhà, theo tiêu chuẩn Panasonic Việt Nam.
📞 Gọi ngay 0968.204.268 để nhận báo giá và tư vấn miễn phí.
🌐 Xem chi tiết tại: https://khodienmayonline.com/
🚛 Giao nhanh – Hỗ trợ kỹ thuật – Giá tốt từ kho.
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-48PFB1H5 / U-48PVB1H8 |
Dàn lạnh S-48PFB1H5 |
Dàn nóng U-48PVB1H8 |
Công suất ( Btu/h ) 48000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 380-415V~, 3phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 14 |
Btu/h 48000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 10 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 4.87 |
Hiệu suất COP W/W 2.87 |
EER (Btu/h)/W 9.79 |
Cột áp Pa 80 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 35/33.3/26.7 |
cfm 1,250/1,189/953 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 51/49/46 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-48PFB1H5 / U-48PVB1H8 |
Dàn lạnh S-48PFB1H5 |
Dàn nóng U-48PVB1H8 |
Công suất ( Btu/h ) 48000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 380-415V~, 3phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 14 |
Btu/h 48000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 10 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 4.87 |
Hiệu suất COP W/W 2.87 |
EER (Btu/h)/W 9.79 |
Cột áp Pa 80 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 35/33.3/26.7 |
cfm 1,250/1,189/953 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 51/49/46 |
Độ ồn nguồn (Cao/Trung bình/Thấp) Db 61/59/56 |
Kích thước (CxRxS) Dàn lạnh mm 290×1,250×735 |
Khối dàn lạnh mm 360×1,430×800 |
Trọng lượng (trọng lượng/thực tế /trọng lượng tổng) kg 45.0/51.0 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 60 |
Độ ồn nguồn dB 70 |
Kích thước điều hòa (CxRxS) Dàn nóng mm 1,325×940×340 |
Khối dàn nóng mm 1,435×1,070×450 |
Trọng lượng (trọng lượng thực tế /trọng lượng tổng) kg 95.0/105.0 |
Đường ống Ống hơi mm [inch] 19.05 [3/4”] |
Ống lỏng mm [inch 9.52 [3/8”] |
Chiều dài đường ống (Tối đa) m 50 |
Chênh lệch độ cao m 30 |
Độ dài ống nạp sẵn gas (Tối đa) m 5 |
Lượng gas nạp thêm g/m 40 |
Môi trường hoạt động (Tối thiểu – Tối đa) °C 40 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-48PFB1H5 / U-48PVB1H8 |
Dàn lạnh S-48PFB1H5 |
Dàn nóng U-48PVB1H8 |
Công suất ( Btu/h ) 48000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 380-415V~, 3phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 14 |
Btu/h 48000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 10 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 4.87 |
Hiệu suất COP W/W 2.87 |
EER (Btu/h)/W 9.79 |
Cột áp Pa 80 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 35/33.3/26.7 |
cfm 1,250/1,189/953 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 51/49/46 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-48PFB1H5 / U-48PVB1H8 |
Dàn lạnh S-48PFB1H5 |
Dàn nóng U-48PVB1H8 |
Công suất ( Btu/h ) 48000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 380-415V~, 3phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 14 |
Btu/h 48000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 10 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 4.87 |
Hiệu suất COP W/W 2.87 |
EER (Btu/h)/W 9.79 |
Cột áp Pa 80 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 35/33.3/26.7 |
cfm 1,250/1,189/953 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 51/49/46 |
Độ ồn nguồn (Cao/Trung bình/Thấp) Db 61/59/56 |
Kích thước (CxRxS) Dàn lạnh mm 290×1,250×735 |
Khối dàn lạnh mm 360×1,430×800 |
Trọng lượng (trọng lượng/thực tế /trọng lượng tổng) kg 45.0/51.0 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 60 |
Độ ồn nguồn dB 70 |
Kích thước điều hòa (CxRxS) Dàn nóng mm 1,325×940×340 |
Khối dàn nóng mm 1,435×1,070×450 |
Trọng lượng (trọng lượng thực tế /trọng lượng tổng) kg 95.0/105.0 |
Đường ống Ống hơi mm [inch] 19.05 [3/4”] |
Ống lỏng mm [inch 9.52 [3/8”] |
Chiều dài đường ống (Tối đa) m 50 |
Chênh lệch độ cao m 30 |
Độ dài ống nạp sẵn gas (Tối đa) m 5 |
Lượng gas nạp thêm g/m 40 |
Môi trường hoạt động (Tối thiểu – Tối đa) °C 40 |
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3477 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3366 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3339 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3309 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa 48000BTU
Điều hòa 48000BTU
Panasonic âm trần S-3448PU3H/U-48PR1H5 1 chiều Inverter 1 pha
Điều hòa 48000BTU
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3477 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3366 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3339 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3309 views
36600000
Âm trần nối ống gió Panasonic S-48PFB1H5 1 chiều 48000BTU

Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.