Mục lục
- 1 1. Tần số điều hòa Funiki là bao nhiêu?
- 2 2. Cách dò mã tần số điều hòa Funiki trên điều khiển đa năng
- 3 3. Cách sử dụng điều khiển đa năng điều hoà Funiki
- 4 4. Lợi ích khi sử dụng điều khiển đa năng
- 5 5. Lưu ý khi sử dụng điều khiển đa năng điều hòa Funiki
- 6 6. Tần số remote đa năng của một số dòng máy lạnh khác
Hiện nay, điểu khiển đa năng được ưa chuộng khi tích hợp nhiều tính năng hiện đại sử dụng cho tất cả các dòng điều hòa. Vậy tần số điều hòa Funiki là bao nhiêu và cách dò mã điều khiển điều hòa Funiki như thế nào. Cùng đọc hết bài viết dưới đây nhé!
1. Tần số điều hòa Funiki là bao nhiêu?
Tần số điều hòa Funiki ( hay còn gọi mã điều khiển ) là 769/992.
Mã tần số điều hoà của funiki là thông số cần biết để có thể cài đặt sử dụng điều khiển điều hòa đa năng, trong trường hợp chiếc điều khiển điều hòa Funiki bị lỗi hoặc không tìm thấy.
Bạn có thể bật điều hòa Funiki không cần điều khiển bằng cách ấn nút Auto trên dàn lạnh hoặc bật điều hòa Funiki bằng điện thoại thông qua các ứng dụng tương thích (điều hòa Funiki Wifi mới dùng được). Tuy nhiên, cả 2 cách trên đều bất tiện, vì:
- Lắp điều hòa ở trên cao nên khó ấn nút nguồn
- Điều hòa Funiki thuộc phân khúc giá rẻ nên ít model được tích hợp kết nối wifi
- Việc dùng điện thoại bất tiện hơn dùng điều khiển
Do đó, sử dụng điều khiển đa năng là giải pháp hợp lý nhất hiện nay
2. Cách dò mã tần số điều hòa Funiki trên điều khiển đa năng
Sau đây là cách dò mã tần số điều hòa Funiki trên điều khiển đa dạng chi tiết nhất:
Bước 1: Hướng điều khiển về phía mắt nhận trên dàn lạnh máy điều hòa.
Bước 2: Bấm và giữ nút “SET” (khoảng 3 giây) cho đến khi mã tần số trên màn hình điều khiển nhấp nháy
Bước 3: Nhấn nút Tăng/ Giảm nhiệt Độ▲ ▼ cho đến khi chọn được tần số thích hợp. Mã tần số điều hòa Funiki là từ 769 đến 992). Khi chọn đúng mã, máy điều hòa sẽ bận lên.
Bước 4: Bấm nút “OK” để xác nhận, khi đó tần số được xác lập và mã tầng số sẽ hết nhập nháy.
Bước 5: Kiểm tra xem các nút trên điều khiển đã hoạt động. Nếu hoạt động có nghĩa quá trình cài đặt đã hoàn tất. Nếu chưa được chúng ta quay lại bước 3 – 4
Chỉ với 5 bước đơn giản là bạn có thể tự cài đặt tần số điều hòa Funiki trên điều khiển đa năng nhanh chóng và dễ dàng.
3. Cách sử dụng điều khiển đa năng điều hoà Funiki
Cách sử dụng điều khiển đa năng điều hoà Funiki giống như cách sử dụng điều khiển Funiki chính hãng. Tuy nhiên có nhiều nút tính năng công nghệ trên điều khiển điều hòa đa năng không được trang bị như:
- Light: Đèn pin
- Mode – Chế dộ: Gồm 4 chế độ tùy chọn (Lạnh/Sưởi/Hút ẩm/) bằng cách nhấp vào để điều chỉnh. Để chọn chế độ làm lạnh thì chúng ta chọn hình bông tuyết / Để chọn chế độ sưởi chọn hình mặt trời / Để chọn chế độ hút ẩm chọn hình giọt nước.
- Wind – Quạt: Gồm 4 chế độ quạt bằng cách nhấp vào để điều chỉnh.
- M.Swing: Chỉnh đảo gió lên xuống bằng bằng tay.
- A.Swing: Chỉnh đảo gió lên xuống hoạt động tự động.
- F.Cool: Chế độ làm lạnh nhanh
- F. Heat: Chế độ sưởi ấm nhanh
- Time on: Hẹn giờ mở máy
- Time off: Hẹn giờ tắt máy
- Set: Nút cài đặt tần số
- OK: Nút kết thúc
- Clock: Cài đặt đồng hồ trên remote
4. Lợi ích khi sử dụng điều khiển đa năng
- Sử dụng remote đa năng rất dễ dàng, các nút bấm tương tự như remote chính hãng
- Giá thành rẻ hơn so với remote chính hãng
- Sử dụng được cho hầu hết các dòng điều hòa trên thị trường
5. Lưu ý khi sử dụng điều khiển đa năng điều hòa Funiki
– Bạn cần đặt Remote điều hòa Funiki đa năng ở nơi khô ráo,.
– Pin điều khiển thường kéo dài từ một đến hai năm. Nếu không được sử dụng trong thời gian dài, phải bỏ pin để tránh rò rỉ pin có thể làm hỏng điều khiển.
– Khi màn hình hiển thị trên Remote bị mờ bạn nên thay pin.
– Bạn không nên sử dụng Pin mới và cũ với nhau.
6. Tần số remote đa năng của một số dòng máy lạnh khác
STT | Hãng điều hòa | Tần số |
1 | Daikin | 740-759 |
2 | Panasonic / National | 660-689 |
3 | máy lạnh LG | 600-609 |
4 | Mitsubishi | 551-599 |
5 | Gree | 000,020-039 |
6 | Fujitsu | 700-719 |
7 | Samsung | 610-629 |
8 | Electrolux | 471-474 |
9 | Hitachi | 640-659 |
10 | Sharp | 720-739 |
11 | TCL | 120-139 |
12 | Carrier | 690-699, 890-899 |
13 | Casper | Đang cập nhật |
14 | Sumikura | 001-130 |
15 | Funiki | 769/992 |
16 | Nagakawa | 002/017 |
17 | Midea | 040-059 |
18 | General | 700-719 |
19 | Daewoo | 332-333 |
20 | Haier | 001-019 |
21 | Sanyo | 500-550,860 |
22 | Toshiba | 630-639 |
23 | Trane | 812-816 |
24 | York | 775-779 |
Xem thêm một số mẫu điều hòa Funiki mới nhất
Hy vọng những chia sẻ trên đây giúp bạn biết được tần số điều hòa Funiki và một số hãng thông dụng. Chúc các bạn khắc phục lỗi thành công!
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới...
26/05/2023
1289 views
Điều hòa Funiki báo lỗi EL 01【 Nguyên nhân –...
19/05/2023
1206 views
Cách khắc phục: Điều hòa Funiki báo lỗi EH 03【Hiệu...
15/05/2023
1138 views
Hướng dẫn dò mã tần số điều hoà Funiki chi...
26/05/2023
1092 views
Cách hẹn giờ điều hoà Funiki từng bước đơn giản...
28/03/2023
913 views
Hướng dẫn cách vệ sinh điều hoà Funiki tại nhà【Đơn...
15/08/2022
884 views
Hướng dẫn sử dụng điều hoà Funiki【Chi tiết từ A...
13/08/2022
831 views
GIẢI ĐÁP: Tất tần tật ý nghĩa các ký hiệu...
04/05/2023
680 views