Sau đây là 2 hãng tivi lớn đó là Xiaomi và LG mọi người đang mong muốn về việc so sánh 2 hãng tivi này với nhau thì sau đây Kho Điện Máy Online mời các bạn cùng so sánh 2 hãng và các loại sản phẩm qua bài viết dưới đây nhé!
1. Tivi Xiaomi có bền không
– Tivi Xiaomi được trang bị rất nhiều công nghệ hiện đại. Trong đó nổi bật phải kể tới như: Công nghệ Dolby Vision®, công nghệ tiêu chuẩn gam màu DCI-P3, Gam màu rộng (WCG) cùng với hiệu chuẩn màu chính xác, công nghệ Ước tính Chuyển động, công nghệ bù trừ chuyển động (MEMC),… Tất cả đều mang tới hình ảnh vô cùng chất lượng tốc độ chuyển động mượt mà để bạn có thể tận hưởng những khoảnh khắc tuyệt vời hơn bao giờ hết.
*Những đặc điểm nổi bật về tivi Xiaomi
- Xiaomi A2 58 inch L58M7-EASEA thiết kế khung viền bằng kim loại, màn hình tràn viền vô cực.
- Công nghệ 4K Ultra HD cho hình ảnh sắc nét, sống động.
- Sử dụng TV thông minh qua nền tảng Android TV với hệ điều hành Android 10.
- Tích hợp trợ lí ảo Google Assistant, chiếu màn hình điện thoại lên tivi.
*Tiện ích thông minh
- Tivi Xiaomi A2 sử dụng hệ điều hành Android 10, người dùng có thể truy cập vào hơn 400.000 bộ phim trên các ứng dụng yêu thích bao gồm Netflix, Prime Video và YouTube hay các ứng dụng khác trên Google Play.
- Với Chromecast tích hợp và Miracast, người dùng có thể truyền dữ liệu từ điện thoại, máy tính bảng lên tivi để thưởng thức hình ảnh to đẹp hơn.
- Với trợ lý Google được tích hợp sẵn, người dùng có khả năng điều khiển liền mạch thiết bị bằng lệnh thoại, kiểm tra lịch, quản lý các tác vụ hàng ngày và thậm chí ra lệnh cho các thiết bị AIoT được kết nối thông qua TV.
*Âm thanh sống động
- Xiaomi TV A2 trang bị công suất loa 20W (2 loa x 10W) kết hợp với công nghệ Dolby Audio và DTS HD mang đến cho bạn trải nghiệm âm thanh đa chiều, xem phim hay nghe nhạc sẽ thấy chất lượng hơn rất nhiều.
2. Bảng so sánh tivi Xiaomi và LG
Smart Tivi NanoCell LG 4K 55 inch 55NANO86TNA |
Smart tivi Xiaomi P1 55 inch | |
---|---|---|
Thông tin chung | ||
Kích cỡ màn hình | 55 inch |
55 inch
|
Độ phân giải | Ultra HD 4K |
4K
|
Loại màn hình |
LED
|
LCD
|
Khoảng cách xem an toàn cho mắt |
32 – 43″ (khoảng 2 – 3m)
|
44 – 55″ (khoảng 3 – 4m)
|
Loại tivi |
Tivi NanoCell, Smart tivi
|
Android Tivi, Smart tivi
|
Thương hiệu |
LG
|
Trung Quốc
|
Giá tiền: |
16.400.000
|
8.700.000
|
Công nghệ hình ảnh | ||
---|---|---|
Công nghệ hình ảnh |
Bộ xử lý lõi tứ 4K, Nano Color, 4K Upscaling, Image Enhancing, Active HDR, HDR Dynamic Tone Mapping, LG Local Contrast, 4K Upscaler, Tự động điều chỉnh độ sáng bởi AI , FILMMAKER MODE™
|
1.07 tỷ màu (8-Bit FRC)
Dolby Vision HDR10 HLG MEMC 88% gam màu NTSC 94% gam màu DCI-P3 |
Tần số quét |
60Hz
|
60Hz
|
Công nghệ âm thanh | ||
---|---|---|
Công nghệ âm thanh |
|
Dolby Audio
DTS-HD |
Thông số khác | ||
---|---|---|
Tổng công suất loa |
20W
|
20 W
|
Các cổng kết nối | ||
---|---|---|
Kết nối Internet |
802.11ac
|
Wi-Fi 2.4GHz/5GHz
|
Cổng AV | Cổng Composite
Cổng Component |
Bluetooth 5.0
|
Cổng nhận hình ảnh, âm thanh |
3 x HDMI / SPDIF
|
1x HDMI 2.0
1x HDMI 2.1 (eARC, VRR) 1x HDMI (CEC) |
Cổng xuất âm thanh |
eARC (HDMI 2)
|
1x Optical
1x Cổng âm thanh 3.5 mm |
Cổng USB |
2
|
2x USB 2.0
|
Tính năng và tiện ích | ||
---|---|---|
Hệ điều hành |
WebOS
|
AndroidTV
|
Công nghệ chiếu hình từ điện thoại lên TV |
Screen share / Airplay 2
|
AV composite
|
Tiện ích nổi bật |
Tích hợp trợ lí ảo Google Assistant, Chiếu hình ảnh từ điện thoại lên TV, Chơi game trên tivi
|
Tích hợp trợ lí ảo Google Assistant, Chiếu hình ảnh từ điện thoại lên TV
|
Ứng dụng điều khiển |
Apple Homekit , ThinQ
|
RAM: 2GB
Bộ nhớ: 16GB GPU: Mali G52 MP2 Chip: MediaTek 9611 Công tắc tắt tiếng micrô Remote điều khiển từ xa Mi TV mới với nút bấm cũng như các phím chức năng khác |
Tính năng khác |
Chặn quyền truy cập vào trang web độc hại, Chế độ ảnh nghệ thuật, 360° VR Play, Trình duyệt web
|
Thiết kế và lắp đặt | ||
---|---|---|
Kích thước có chân, đặt bàn
Kích thước không chân, treo tường |
Ngang 123.2 cm – Cao 78.6 cm – Dày 23.2 cm
Ngang 123.2 cm – Cao 71.6 cm – Dày 6.3 cm |
Không có chân đế: 1234.9 x 89.2 x 724.6mm
Có chân đế: 1234.9 x 285.3 x 782.2mm |
Khối lượng (Bao gồm khối lượng có chân đế và không chân đế) | 17.2 Kg |
Có chân đế: 11.9kg
Không có chân đế: 11.7kg |
Chất liệu (Bao gồm chất liệu chân đế và khung viền) |
Nhựa
|
-Hy vọng những chia sẻ So sánh tivi Xiaomi và LG trên giúp các bạn lựa chọn được chiếc tivi theo ý của mình.
^^ Qua những chia bài viết bên trên chúng tôi hy vọng mang lại cho các bạn các thông tin hữu ích và biết thêm nhiều thông tin qua những gì chúng tôi chia sẻ.
^^ Cảm ơn các bạn đã theo dõi và quan tâm bài viết.
- Hướng dẫn kích hoạt bảo hành điều hòa Nagakawa 【Từ A – Z】 - 19/04/2023
- Điều hòa Nagakawa của nước nào? 【 Có tốt không? 】 - 13/04/2023
- 《 Nguyên nhân & Cách sửa 》 Lỗi E5 điều hoà Nagakawa - 13/04/2023
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Tivi Samsung 85 inch bảo hành bao lâu? [ Thông...
25/05/2022
1113 views
So sánh tivi Samsung 85 inch 4K và 8K【Điểm khác...
25/05/2022
912 views
【Top 2】Tivi Samsung 85 inch đáng mua nhất hiện nay
21/05/2022
895 views
Tivi Samsung 85 inch kích thước bao nhiêu?
21/05/2022
853 views
Tivi Casper 65 inch lỗi không lên hình【Khắc phục đơn...
10/06/2022
842 views
Kích thước tivi LG 75 inch là bao nhiêu cm?...
23/05/2022
820 views
Tìm hiểu về giao diện Sony Entertainment Network của tivi...
18/02/2022
804 views
Tivi Casper 65 inch giá bao nhiêu?【Giá rẻ nhất】
27/05/2022
789 views