Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK18YYP-W5 1 chiều 18000BTU
17.300.000 ₫
Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà
Thùng dàn lạnh có: Mặt lạnh điều hòa, Remote, Giá đỡ Remote, sách hướng dẫn
Thùng dàn nóng có: Dàn nóng điều hòa
Số tổng đài bảo hành Mitsubishi Heavy: 18009010/18009020
Sản phẩm: Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK18YYP-W5 1 chiều 18000BTU
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
Điều hòa Mitsubishi Heavy Inverter 1 HP SRK18YYP-W5 sở hữu thiết kế sang trọng, công suất 1 HP phù hợp với không gian nội thất, làm lạnh hiệu quả với công nghệ DC PAM Inverter, chức năng HI Power, chế độ tự làm sạch loại bỏ vi khuẩn.
1. Thiết kế sang trọng, màu trắng tinh tế
SRK18YYP-W5 được thiết kế theo phong cách châu Âu sang trọng, màu trắng tinh tế tăng tính thẩm mỹ cho không gian nội thất.
Công suất 18000 BTU phù hợp lắp đặt cho phòng diện tích dưới 20 – 30 m2.
2. Công nghệ tiết kiệm điện
Công nghệ biến tần DC PAM Inverter có khả năng điều chỉnh điện áp, tăng hiệu suất làm lạnh, tối ưu hóa lượng điện tiêu thụ. Khi căn phòng đạt được đến mức nhiệt độ đã được cài đặt, máy nén sẽ hoạt động ở tốc độ thấp hơn, góp phần tiết kiệm điện năng.
3. Công nghệ Jet Flow lan tỏa hơi lạnh đồng đều
Công nghệ Jet Flow hoạt động với công suất cực mạnh, làn tỏa hơi lạnh khắp mọi ngóc ngách trong phòng nhưng mức tiêu thụ điện năng cực thấp.
Chế độ đảo gió tự động nhằm điều chỉnh hướng gió lên xuống linh hoạt theo nhu cầu của người dùng.
4. Chế độ Hi Power làm lạnh nhanh
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK18YYP-W5 tích hợp chế độ Hi Power có khả năng làm lạnh nhanh chóng chỉ trong 15 phút, cho cả nhà bầu không khí mát lạnh tức thì.
5. Chức năng tự vệ sinh
Khi kích hoạt chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc. Nhờ đó, máy hoạt động êm ái, ổn định với luồng gió mát mẻ tinh khiết, tốt cho sức khỏe cả nhà.
6. Gas 32 thân thiện với môi trường
Gas 32 có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi tường và an toàn hơn cho sức khỏe người sử dụng.
7. Tiện ích thông minh
Chế độ khử ẩm: Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ hẹn giờ: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chức năng khởi động tiện lợi: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Công nghệ Heavy Duty Micro giúp các cánh tản nhiệt có cấu hình nhỏ hơn, để dàn nóng có kích thước nhỏ gọn, hiện đại hơn.
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tổng quan |
Số ngựa: 2 HP |
Công suất làm lạnh: 17060 BTU/h |
Công nghệ Inverter: Máy lạnh Inverter |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³) |
Loại máy lạnh: 1 chiều |
Công suất tiêu thụ trung bình: 1.69 kwh |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.78) |
Tính năng |
Chế độ tiết kiệm điện: DC PAM Inverter |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Bộ lọc khử mùi solar, Bộ lọc khuẩn Enzyme, Hoạt động tự làm sạch, Lồng quạt chống khuẩn, |
Chế độ làm lạnh nhanh: Có |
Chế độ gió: Chế độ nhớ vị trí cánh đảo, Chế độ đảo gió tự động, Góc đảo cánh Lên/Xuống, |
Tiện ích: Chế độ khử ẩm, Chế độ ngủ, Chế độ tự động, Chế độ định giờ tắt máy, Chức năng khởi động tiện nghi |
Tổng quan |
Số ngựa: 2 HP |
Công suất làm lạnh: 17060 BTU/h |
Công nghệ Inverter: Máy lạnh Inverter |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³) |
Loại máy lạnh: 1 chiều |
Công suất tiêu thụ trung bình: 1.69 kwh |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.78) |
Tính năng |
Chế độ tiết kiệm điện: DC PAM Inverter |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Bộ lọc khử mùi solar, Bộ lọc khuẩn Enzyme, Hoạt động tự làm sạch, Lồng quạt chống khuẩn, |
Chế độ làm lạnh nhanh: Có |
Chế độ gió: Chế độ nhớ vị trí cánh đảo, Chế độ đảo gió tự động, Góc đảo cánh Lên/Xuống, |
Tiện ích: Chế độ khử ẩm, Chế độ ngủ, Chế độ tự động, Chế độ định giờ tắt máy, Chức năng khởi động tiện nghi |
Thông tin chung |
Thông tin cục lạnh: Cao 267mm x Rộng 783mm x Sâu 210mm, Nặng 8 kg |
Thông tin cục nóng: Cao 540mm x Rộng 780mm x Sâu 290mm, Nặng 30.5 kg |
Loại Gas: R32 |
Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 5 m - Tối thiểu 2 m - Tối đa 15 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10m |
Kích thước ống đồng: 6/12 |
Hãng sản xuất: Mitsubishi |
Nơi sản xuất: Thái Lan |
Năm ra mắt: 2023 |
Bảo hành: 24 tháng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tổng quan |
Số ngựa: 2 HP |
Công suất làm lạnh: 17060 BTU/h |
Công nghệ Inverter: Máy lạnh Inverter |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³) |
Loại máy lạnh: 1 chiều |
Công suất tiêu thụ trung bình: 1.69 kwh |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.78) |
Tính năng |
Chế độ tiết kiệm điện: DC PAM Inverter |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Bộ lọc khử mùi solar, Bộ lọc khuẩn Enzyme, Hoạt động tự làm sạch, Lồng quạt chống khuẩn, |
Chế độ làm lạnh nhanh: Có |
Chế độ gió: Chế độ nhớ vị trí cánh đảo, Chế độ đảo gió tự động, Góc đảo cánh Lên/Xuống, |
Tiện ích: Chế độ khử ẩm, Chế độ ngủ, Chế độ tự động, Chế độ định giờ tắt máy, Chức năng khởi động tiện nghi |
Tổng quan |
Số ngựa: 2 HP |
Công suất làm lạnh: 17060 BTU/h |
Công nghệ Inverter: Máy lạnh Inverter |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 20 - 30m² (từ 60 đến 80m³) |
Loại máy lạnh: 1 chiều |
Công suất tiêu thụ trung bình: 1.69 kwh |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.78) |
Tính năng |
Chế độ tiết kiệm điện: DC PAM Inverter |
Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi: Bộ lọc khử mùi solar, Bộ lọc khuẩn Enzyme, Hoạt động tự làm sạch, Lồng quạt chống khuẩn, |
Chế độ làm lạnh nhanh: Có |
Chế độ gió: Chế độ nhớ vị trí cánh đảo, Chế độ đảo gió tự động, Góc đảo cánh Lên/Xuống, |
Tiện ích: Chế độ khử ẩm, Chế độ ngủ, Chế độ tự động, Chế độ định giờ tắt máy, Chức năng khởi động tiện nghi |
Thông tin chung |
Thông tin cục lạnh: Cao 267mm x Rộng 783mm x Sâu 210mm, Nặng 8 kg |
Thông tin cục nóng: Cao 540mm x Rộng 780mm x Sâu 290mm, Nặng 30.5 kg |
Loại Gas: R32 |
Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm |
Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 5 m - Tối thiểu 2 m - Tối đa 15 m |
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 10m |
Kích thước ống đồng: 6/12 |
Hãng sản xuất: Mitsubishi |
Nơi sản xuất: Thái Lan |
Năm ra mắt: 2023 |
Bảo hành: 24 tháng |
Bài viết liên quan
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2341 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2006 views
-
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse [Nguyên nhân...
11/06/2022
1866 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
1741 views
-
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách khắc phục]
09/06/2022
1701 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa LG
Bài viết liên quan
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2341 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2006 views
-
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse [Nguyên nhân...
11/06/2022
1866 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
1741 views
-
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách khắc phục]
09/06/2022
1701 views
17300000
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK18YYP-W5 1 chiều 18000BTU
Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.