Điều hòa âm trần là gì? Đánh giá ưu nhược điểm 【 Đầy đủ 】

Điều hòa âm trần không còn quá xa lạ đối với các văn phòng lớn hay cửa hàng tiện lợi. Tuy nhiên khá nhiều người dùng vẫn chưa biết Điều hòa âm trần là gì? Có những loại máy lạnh âm trần nào? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động như thế nào? Ưu nhược điểm máy điều hoà âm trần là gì? Cùng Tổng kho điện máy online tìm hiểu nhé!

1. Điều hòa âm trần là gì? Có những loại máy lạnh âm trần nào?

1.1. Khái niệm máy điều hòa âm trần là gì?

Máy lạnh âm trần có thiết kế chìm trong tường, trần nhà hoặc cửa ra vào. Vì có thiết kế ẩn bên trong tường nên khi lắp đặt máy lạnh âm trần nên chúng ta không cần xử lý độ dốc cho máy như loại máy lạnh thông thường.

Dàn lạnh của máy sẽ được đặt thẳng lên trần nhà của bạn và tỏa gió qua 4 hướng thổi hoặc thổi tròn 360 độ, tạo không khí mát lạnh khắp căn phòng.

Hiện nay, không khó để bắt gặp những chiếc máy lạnh âm trần được trang bị ở những nơi có không gian rộng lớn như là văn phòng làm việc, cửa hàng tiện lợi, siêu thị,…

1.1. Khái niệm máy điều hòa âm trần là gì?

1.2. Phân loại máy lạnh âm trần

1.2.1. Theo chức năng

Điều hòa âm trần được phân ra làm 2 loại chính đó là là

  • Điều hòa âm trần cassette.
  • Điều hòa âm trần nối ống gió.

1.2. Phân loại máy lạnh âm trần

1.2.2. Theo công suất

Điều hoà âm trần khá đa dạng về công suất: 12000BTU, 18000BTU, 24.000BTU, 28000BTU, 36000BTU, 48000BTU…cho đến công suất lớn dùng trong công nghiệp giúp người tiêu dùng có thể lựa chọn phù hợp cho gia đình và theo sở thích của mình.

1.2.3. Theo chủng loại

Loại máy lạnh này cũng rất phong phú về chủng loại: 1 chiều, 2 chiều – Loại thường (non-inverter), inverter tiết kiệm điện – 1 cửa thổi, 4 cửa thổi và thổi 3600 – Mặt nạ vuông, chữ nhật và tròn…

1.2.4. Theo hãng sản xuất

Có rất nhiều hãng sản xuất máy điều hoà âm trần như:

  • Hãng Panasonic
  • Hãng LG
  • Hãng Daikin
  • Hãng Casper

2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của điều hoà âm trần

2.1. Cấu tạo của điều hoà âm trần

Bộ phận Công dụng
Dàn lạnh
  • Là loại ống đồng cánh nhôm và được trang bị quạt ly tâm, có chức năng trao đổi nhiệt và được đặt bên trong phòng.
  • Ống thoát nước của dàn lạnh được lắp đặt sao cho có độ dốc nhất định, giúp nước không bị đọng lại bên trong đường ống.
  • Dàn lạnh chỉ có cấu tạo gồm quạt và bảng điều khiển nên điện năng tiêu thụ không đáng kể, chỉ chiếm khoảng 5%.
Dàn nóng
  • Là bộ phần được đặt bên ngoài căn phòng, có nhiệm vụ chính là tỏa nhiệt ra bên ngoài môi trường.
  • Dàn nóng có thiết kế chắc chắn, có thể chịu đựng tốt trước những tác động của môi trường như nắng, mưa, gió mạnh,…
  • Dàn nóng cũng hoạt động theo phương thức trao đổi nhiệt thông qua ống đồng cánh nhôm. Gồm 2 bộ phận chính là: máy nén và quạt.
  • Đây là bộ phận tiêu thụ điện năng chính của máy khoảng 95%.

Ngoài ra, máy lạnh âm trần còn có các bộ phận, phụ kiện đi kèm như: dây điện, ống dẫn gas và dây điện động lực.

2.1. Cấu tạo của điều hoà âm trần

2.2. Nguyên lý hoạt động

  • Quạt ở dàn lạnh sẽ thực hiện công việc hút và thổi không khí trong phòng một cách liên tục để đảm bảo sự luân chuyển và phân tán gió.
  • Cảm biến nhiệt độ của dàn lạnh thực hiện nhiệm vụ cảm nhận nhiệt độ của không khí bên ngoài.
  • Bảng điều khiển sẽ kích hoạt dàn nóng hoạt động khi nhiệt độ trong phòng cao hơn nhiệt độ cài đặt từ 1 – 2 độ C. Khi nhiệt độ ở trong phòng giảm xuống bằng nhiệt độ cài đặt thì dàn nóng sẽ ngưng hoạt động.
  • Gas lỏng bốc hơi trong dàn lạnh và làm giảm nhiệt độ. Khi nhiệt độ trong phòng giảm xuống bằng với nhiệt độ cài đặt thì dàn nóng ngưng hoạt động.
  • Khi dàn nóng ngưng thì dàn lạnh chỉ có chức năng luân chuyển không khí trong phòng.

2.2. Nguyên lý hoạt động

3. Review ưu và nhược điểm của máy lạnh âm trần

Ưu điểm Nhược điểm
  • Lắp đặt và vận hành tương đối dễ dàng.
  • Phong phú về chủng loại: 1 chiều, 2 chiều – Loại thường (non-inverter), inverter tiết kiệm điện – 1 cửa thổi, 4 cửa thổi và thổi 3600 – Mặt nạ vuông, chữ nhật và tròn…
  • Công suất da dạng từ nhỏ đến lớn từ 12000BTU – 48000BTU, phù hợp với nhiều không gian như nhà ở cho đến không gian rộng lớn như phân xưởng.
  • Tính thẩm mỹ cao: Giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí nội thất cũng như hệ thống ánh sáng trên trần nhà.
  • Khả năng làm lạnh tương đối nhanh và rất thuận tiện trong việc vệ sinh
  • Nhờ có lưu lượng gió lớn nên phù hợp với các khu vực tập trung đông người như: văn phòng, rạp chiếu phim, hội trường, phòng họp, nhà hàng,…
  • Giá thành khá cao so với dòng máy lạnh treo tường. Dao động từ khoảng 12.450.000đ – 59.000.000đ (mức giá này được cập nhật ngày 07/03/2023, có thể thay đổi vào thời điểm truy cập khác).
  • Chi phí lắp đặt sẽ cao hơn khoảng 50% so với dòng máy lạnh treo tường vì chi phí nhân công và vật tư lắp đặt khá cao.
  • Không thích hợp phòng có không gian lắp đặt bé.

3. Review ưu và nhược điểm của máy lạnh âm trần

4. Có nên mua máy lạnh âm trần không?

Nên mua điều hoà âm trần khi nào?

  • Khi bạn cần một chiếc máy lạnh có thiết kế hiện đại và bạn muốn tăng thêm tính thẩm mỹ cho không gian của bạn thì máy lạnh âm trần sẽ là lựa chọn phù hợp khi được lắp đặt ẩn bên trong trần, tường nhà.
  • Nên mua máy lạnh âm trần khi bạn muốn nơi ở của bạn được làm mát nhanh đều và bạn có thể điều chỉnh các chế độ mát theo ý muốn của mình.
  • Bạn sẽ dễ dàng vệ sinh máy một cách đơn giản mà không mất nhiều chi phí cho việc thuê nhân viên vệ sinh.
  • Nếu bạn có nguồn tài chính tốt vì máy lạnh âm trần có giá khá cao.
  • Nếu bạn muốn kinh doanh một quán cà phê hay một cửa hàng, nơi có không gian cần làm mát rộng thì máy lạnh âm trần sẽ là lựa chọn phù hợp vì có thể lan tỏa hơi lạnh 360 độ, phục vụ được nhiều khách hàng cùng lúc.

Nên mua điều hoà âm trần khi nào?

Không nên mua máy điều hoà âm trần khi nào?

  • Khi bạn có nguồn tài chính hạn chế.
  • Khi mục đích của bạn là chỉ cần 1 chiếc máy lạnh đủ để làm mát mà không có nhiều yêu cầu về thiết kế, thời gian làm lạnh,…
  • Diện tích phòng của bạn nhỏ hẹp hoặc không quá rộng. Chiều cao của căn phòng hạn chế hoặc trần của căn phòng không thể lắp đặt điều hòa âm trần.

Không nên mua máy điều hoà âm trần khi nào?

5. Một số model điều hoà âm trần nên mua

5.1. Điều hòa âm trần Panasonic 34000BTU 2 chiều inverter S/U-34PU3HB5

Điều hòa âm trần Panasonic S/U-34PU3HB5 34000BTU inverter 2 chiều hiện nay là dòng điều hoà model mới nhất của hãng Panasonic, sở hữu nhiều công nghệ và tính năng thông minh.

Điều hòa âm trần Panasonic: S/U-34PU3HB5
Công suất (Btu/h): 34.100
Nguồn điện : V/Pha Hz 220-240V, 1ØPhase – 50Hz
Dàn lạnh: S-3448PU3HB
Dàn nóng: U-34PZ3H5
Mặt nạ: CZ-KPU3H
Dàn lạnh
Kích thước Dàn lạnh (HxWxD) mm : 319 x 840 x 840
Mặt nạ (HxWxD) mm : 44 x 950 x 950
Khối lượng Dàn lạnh: 25kg
Mặt nạ: 5kg
Dàn nóng
Kích thước dàn nóng (HxWxD) mm: 996 x 980 x 370
Khối lượng: 83kg

5.2. Điều hòa âm trần LG 48000BTU 3 pha gas R32 ZTNQ48LMLA0

Điều hòa âm trần LG 48000BTU 3 pha gas R32 ZTNQ48LMLA0 là sản phẩm điều hoà thiết kế hiện đại với công suất lớn lên đến 5HP. Đây là sản phẩm hứa hẹn sẽ mang đến cho gia đình bạn nhiều trải nghiệm hoàn hảo nhất.

Xuất xứ Thương hiệu : Hàn Quốc – Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh R32
Loại máy inverter (tiết kiệm điện) – loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh 5.5 HP (ngựa) – 48,000 BTU/h
Sử dụng cho phòng Diện tích 70 – 75 m² hoặc 210 – 225 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
Nguồn điện 1 pha, 220 – 240V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện 4.20 Kw
Kích thước ống đồng Gas 9.52 / 15.88
Chiều dài ống gas tối đa 50
Chênh lệch độ cao (tối đa) 30
Hiệu suất EER 3.01
Dàn lạnh
Model dàn lạnh ZTNQ48LMLA0
Kích thước dàn lạnh 840 x 840 x 288 mm
Trọng lượng dàn lạnh 25.5 kg
Mặt nạ
Kích thước mặt nạ 950 x 950 x 25 mm
Trọng lượng mặt nạ (Kg) 6.5 kg
Dàn nóng
Kích thước dàn nóng 950 x 834 x 330 mm
Model dàn nóng ZUAD_
Trọng lượng dàn nóng 61.5 KG

5.3. Điều hòa âm trần Casper 1 chiều 28000Btu CC-28TL11

Điều hòa âm trần Casper CH-18TL22 18000BTU 2 chiều là sản phẩm điều hoà mang thương hiệu Casper có xuất xứ từ Thái Lan, nhập khẩu nguyên chiếc về thị trường Việt Nam. Chiếc máy lạnh 2 chiều âm trần Casper này có mức giá rẻ và nhiều tính năng hữu ích người dùng.

Xuất xứ Thương hiệu : Thái Lan – Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh R410A
Công suất làm lạnh 3.0 Hp (3.0 Ngựa) – 28.000 Btu/h
Nguồn điện (Ph/V/Hz) 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện 1,88 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm) 9.52 / 15.88
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh CC-28TL11
Kích thước dàn lạnh (mm) 835 x 835 x 250
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) 27,5
MẶT NẠ
Kích thước mặt nạ (mm) 950 x 950 x 55
Trọng lượng mặt nạ (Kg) 5
DÀN NÓNG
Model dàn nóng CC-28TL11
Kích thước dàn nóng (mm) 302 x 822 x 655
Trọng lượng dàn nóng (Kg) 45

5.4. Điều hoà âm trần Panasonic S-3448PU3H/U-48PR1H5 inverter 1 chiều 5HP

Máy lạnh âm trần Panasonic Inverter 5 HP S-3448PU3H / U-48PR1H5 có cơ chế thổi gió 4 hướng, tỏa rộng 3600 phù hợp cho không gian lớn. Chưa hết, người dùng có thể điều khiển và kiểm soát được các chức năng hoạt động của máy lạnh thông qua điều khiển từ xa thế hệ mới CONEX.

Loại máy lạnh: 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh: 4.5 HP – 47800 BTU
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Từ 75 – 80m²
Công suất sưởi ấm: Không có sưởi ấm
Công nghệ lọc không khí nanoe™ X
Công nghệ tiết kiệm điện: Inverter
Công nghệ làm lạnh nhanh
Điều khiển từ xa thế hệ mới CONEX
Tiêu thụ điện 4.83 kW/h
Nhãn năng lượng Không có
Chế độ gió: Thổi gió 4 hướng
Độ ồn trung bình: 47-41 dB/57 dB
Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng – Lá tản nhiệt bằng Nhôm
Loại Gas: R-32
Xuất xứ: Malaysia
Dòng sản phẩm: 2022
Thời gian bảo hành cục lạnh: 1 năm
Thời gian bảo hành cục nóng: Máy nén 5 năm
Kích thước dàn lạnh: Dài 84 cm – Cao 31.9 cm – Dày 84 cm
Khối lượng dàn lạnh: Nặng 24 kg
Kích thước dàn nóng: Dài 98 cm – Cao 99.6 cm – Dày 37 cm
Khối lượng dàn nóng: Nặng 68 kg
Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tối đa 50m
Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh 30m
Dòng điện vào: Dàn nóng
Kích thước ống đồng: 9.52/15.90
Số lượng kết nối dàn lạnh tối đa: 1
Thương hiệu: Panasonic

5.5. Một số model điều hoà nối ống gió khác

Trên đây là những thông tin trả lời cho câu hỏi “Điều hòa âm trần là gì? Đánh giá ưu nhược điểm máy lạnh âm trần”. Cảm ơn bạn đã theo dõi.

Rate this post

Miền Bắc

Hotline:1
Hotline:1 0969.165.386
Hotline:2
Hotline:2 0962.764.886

Miền Nam

Hotline:1
Hotline:1 0974.628.139
Hotline:2
Hotline:2 0974.628.139
Liên hệ