Điều hòa nối ống gió Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5 Inverter
26.900.000 ₫
Gọi điện để có giá mới nhất hôm nay
Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà
Thùng tivi có: Sách hướng dẫn

Sản phẩm: Điều hòa nối ống gió Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5 Inverter
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
Model Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5 là điều hòa âm trần nối ống gió 1 chiều Inverter công suất 20.500 BTU (2.5HP), thiết kế giấu trần hoàn toàn, phù hợp cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao, tiết kiệm điện năng và vận hành êm ái. Đây là lựa chọn lý tưởng cho biệt thự, phòng họp, văn phòng cao cấp, showroom hay khách sạn, với khả năng làm mát hiệu quả và linh hoạt thiết kế cửa gió theo từng không gian.
Thông số kỹ thuật Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model dàn lạnh | S-1821PF3H |
Model dàn nóng | U-21PR1H5 |
Công suất làm lạnh | 20.500 BTU (6.0 kW) |
Loại điều hòa | 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công nghệ | Inverter |
Thiết kế | Âm trần nối ống gió (giấu trần hoàn toàn) |
Diện tích sử dụng lý tưởng | 25–30 m² |
Gas sử dụng | R32 – hiệu suất cao, thân thiện môi trường |
Điện áp | 1 pha – 220V – 50Hz |
Độ ồn dàn lạnh | 30–34 dB(A) |
Bơm nước ngưng | Tích hợp sẵn – bơm cao, mạnh mẽ |
Xuất xứ | Chính hãng Panasonic |
Bảo hành | 12 tháng tại nhà |
Đặc điểm nổi bật của Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5
-
Công suất 20.500 BTU (2.5HP) làm lạnh hiệu quả cho phòng diện tích 25–30m².
-
Inverter tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái và kéo dài tuổi thọ máy nén.
-
Thiết kế giấu trần hoàn toàn, chỉ lộ cửa gió, tối ưu không gian thẩm mỹ.
-
Gas R32 thế hệ mới, hiệu suất làm lạnh cao, làm mát nhanh, an toàn với môi trường.
-
Tích hợp sẵn bơm nước ngưng, giúp thoát nước dễ dàng dù lắp ở trần cao.
-
Vận hành siêu êm, độ ồn chỉ từ 30 dB – rất phù hợp với môi trường cần sự yên tĩnh.
Đối tượng sử dụng phù hợp
Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5 là lựa chọn lý tưởng cho:
-
Chủ nhà căn hộ, biệt thự cao cấp, cần điều hòa giấu trần sang trọng.
-
Văn phòng, phòng họp từ 25–30m², cần làm mát ổn định, yên tĩnh.
-
Spa, phòng trị liệu, cửa hàng thời trang, ưu tiên thẩm mỹ và không khí dễ chịu.
-
Khách sạn, resort, homestay cao cấp, yêu cầu chất lượng ổn định và tiết kiệm điện.
Không gian lắp đặt lý tưởng
-
Phòng khách, phòng ngủ lớn, phòng sinh hoạt chung tại nhà riêng hoặc chung cư cao cấp.
-
Phòng họp, phòng giám đốc, văn phòng thiết kế cần không gian sạch, gọn, sang trọng.
-
Showroom nội thất, mỹ phẩm, spa cao cấp cần thiết bị điều hòa âm trần giấu kín.
-
Lớp học nhỏ, studio chụp ảnh, phòng thuyết trình cá nhân.
Mua điều hòa Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5 chính hãng ở đâu?
Kho Điện Máy Online là đại lý phân phối Panasonic chính hãng toàn quốc – nơi bạn có thể mua S-1821PF3H/U-21PR1H5 với:
-
✅ Hàng mới 100%, chính hãng Panasonic, có CO/CQ đầy đủ.
-
✅ Giá xuất kho tốt nhất, chiết khấu cao cho dự án, công trình.
-
✅ Tư vấn kỹ thuật – khảo sát miễn phí – lắp đặt trọn gói.
-
✅ Kho hàng lớn tại Hà Nội & TP.HCM, giao nhanh toàn quốc.
-
✅ Bảo hành chính hãng 12 tháng tại nhà theo tiêu chuẩn Panasonic.
📞 Gọi ngay 0968.204.268 để được báo giá tốt nhất.
🌐 Website: https://khodienmayonline.com/
🚛 Giao hàng tận nơi – hỗ trợ công trình – lắp đặt nhanh gọn, đúng kỹ thuật.
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất 20,500 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V, 1Ø Phase - 50Hz |
Dàn lạnh S-1821PF3H |
Dàn nóng U-21PR1H5 |
Công suất làm lạnh:Định mức kW 6.00 (2.00 - 6.30) |
Btu/h 20,500 (6,820 - 21,500) |
Dòng điện: Định mức A 8.6 - 9.1 |
Công suất tiêu thụ: Định mức kW 1.95 (0.41 - 2.30) |
CSPF 4.65 |
HIỆU SUẤT COP/EER W/W 3.08 |
Btu/Hw 10.51 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng mᶾ/min 16 |
cfm 565 |
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa 30 (10-150) |
Độ ồn áp suất dB (A) 35 / 29 |
Công suất 20,500 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V, 1Ø Phase - 50Hz |
Dàn lạnh S-1821PF3H |
Dàn nóng U-21PR1H5 |
Công suất làm lạnh:Định mức kW 6.00 (2.00 - 6.30) |
Btu/h 20,500 (6,820 - 21,500) |
Dòng điện: Định mức A 8.6 - 9.1 |
Công suất tiêu thụ: Định mức kW 1.95 (0.41 - 2.30) |
CSPF 4.65 |
HIỆU SUẤT COP/EER W/W 3.08 |
Btu/Hw 10.51 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng mᶾ/min 16 |
cfm 565 |
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa 30 (10-150) |
Độ ồn áp suất dB (A) 35 / 29 |
Độ ồn nguồn dB 58 / 52 |
Kích thước Dàn lạnh (HxWxD) mm 250 x 800 x 730 |
Khối lượng Dàn lạnh kg 25 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 51 |
Độ ồn nguồn dB 70 |
Kích thước Dàn lạnh (HxWxD) mm 619 x 824 x 299 |
Khối lượng Dàn lạnh kg 29 |
Đường kính ống Ống hơi mm (inch) 12.70 (1/2) |
Ống lỏng mm (inch) 6.35 (1/4) |
Chiều dài ống đồng Tối thiểu - Tối đa m 5 - 30 |
Chênh lệch độ cao m 20 |
Chiều dài tiêu chuẩn Tối đa m 15 |
Lượng nạp Gas thêm g/m 10 |
Dải nhiệt độ hoạt động |
dàn nóng Tối thiểu - Tối đa °C 16-46 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất 20,500 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V, 1Ø Phase - 50Hz |
Dàn lạnh S-1821PF3H |
Dàn nóng U-21PR1H5 |
Công suất làm lạnh:Định mức kW 6.00 (2.00 - 6.30) |
Btu/h 20,500 (6,820 - 21,500) |
Dòng điện: Định mức A 8.6 - 9.1 |
Công suất tiêu thụ: Định mức kW 1.95 (0.41 - 2.30) |
CSPF 4.65 |
HIỆU SUẤT COP/EER W/W 3.08 |
Btu/Hw 10.51 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng mᶾ/min 16 |
cfm 565 |
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa 30 (10-150) |
Độ ồn áp suất dB (A) 35 / 29 |
Công suất 20,500 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V, 1Ø Phase - 50Hz |
Dàn lạnh S-1821PF3H |
Dàn nóng U-21PR1H5 |
Công suất làm lạnh:Định mức kW 6.00 (2.00 - 6.30) |
Btu/h 20,500 (6,820 - 21,500) |
Dòng điện: Định mức A 8.6 - 9.1 |
Công suất tiêu thụ: Định mức kW 1.95 (0.41 - 2.30) |
CSPF 4.65 |
HIỆU SUẤT COP/EER W/W 3.08 |
Btu/Hw 10.51 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng mᶾ/min 16 |
cfm 565 |
Áp suất tĩnh bên ngoài Pa 30 (10-150) |
Độ ồn áp suất dB (A) 35 / 29 |
Độ ồn nguồn dB 58 / 52 |
Kích thước Dàn lạnh (HxWxD) mm 250 x 800 x 730 |
Khối lượng Dàn lạnh kg 25 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 51 |
Độ ồn nguồn dB 70 |
Kích thước Dàn lạnh (HxWxD) mm 619 x 824 x 299 |
Khối lượng Dàn lạnh kg 29 |
Đường kính ống Ống hơi mm (inch) 12.70 (1/2) |
Ống lỏng mm (inch) 6.35 (1/4) |
Chiều dài ống đồng Tối thiểu - Tối đa m 5 - 30 |
Chênh lệch độ cao m 20 |
Chiều dài tiêu chuẩn Tối đa m 15 |
Lượng nạp Gas thêm g/m 10 |
Dải nhiệt độ hoạt động |
dàn nóng Tối thiểu - Tối đa °C 16-46 |
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3478 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3366 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3339 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3310 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa 21000BTU
Điều hòa 21000BTU
Điều hòa âm trần
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3478 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3366 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3339 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3310 views
26900000
Điều hòa nối ống gió Panasonic S-1821PF3H/U-21PR1H5 Inverter

Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.