Âm trần nối ống gió Panasonic S-60PFB1H5 1 chiều 60000BTU
42.700.000 ₫
Gọi điện để có giá mới nhất hôm nay
Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà
Thùng tivi có: Sách hướng dẫn

Sản phẩm: Âm trần nối ống gió Panasonic S-60PFB1H5 1 chiều 60000BTU
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
Model Panasonic S-60PFB1H5 là dòng điều hòa âm trần nối ống gió công suất cực lớn 60.000 BTU, phù hợp với không gian từ 70–80m². Dòng sản phẩm này không sử dụng Inverter, tập trung vào hiệu suất làm lạnh mạnh mẽ, bền bỉ và vận hành ổn định. Thiết kế giấu trần hoàn toàn, cấp khí qua hệ thống ống gió, giúp tối ưu thẩm mỹ cho các công trình cao cấp, trung tâm thương mại, nhà hàng lớn, hội trường…
Thông số kỹ thuật Panasonic S-60PFB1H5
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model dàn lạnh | S-60PFB1H5 |
Model dàn nóng | U-60PE1H5 |
Công suất làm lạnh | 60.000 BTU (17.6 kW) |
Loại điều hòa | 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công nghệ | Không Inverter |
Dạng điều hòa | Âm trần nối ống gió giấu trần |
Diện tích sử dụng | 70–80 m² |
Lưu lượng gió | 2.400–2.800 m³/h |
Độ ồn dàn lạnh | 45/48 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (RxCxS) | 1.180 x 290 x 700 mm |
Kích thước dàn nóng (RxCxS) | 940 x 1.360 x 340 mm |
Gas sử dụng | R32 – Thân thiện môi trường |
Điện áp | 3 pha, 380V ~ 50Hz |
Xuất xứ | Chính hãng Panasonic |
Bảo hành | 12 tháng tại nhà |
Đặc điểm nổi bật của Panasonic S-60PFB1H5
-
Công suất lớn nhất trong dòng 1 chiều không Inverter, lên tới 60.000 BTU, làm mát cực nhanh cho không gian rất rộng.
-
Thiết kế giấu trần nối ống gió, giúp tối ưu thẩm mỹ, chỉ để lại cửa gió làm lạnh.
-
Sử dụng gas R32, hiệu suất cao, giảm tiêu hao điện và thân thiện môi trường.
-
Bơm nước ngưng tiêu chuẩn, hỗ trợ lắp đặt ở trần cao hoặc hệ thống phức tạp.
-
Dàn nóng công suất lớn, hoạt động ổn định, bền bỉ kể cả trong điều kiện khắc nghiệt.
-
Điện 3 pha, phù hợp cho công trình thương mại, trung tâm dịch vụ chuyên nghiệp.
Đối tượng sử dụng phù hợp
Panasonic S-60PFB1H5 lý tưởng cho:
-
Trung tâm hội nghị, sảnh khách sạn, phòng họp diện tích lớn, cần làm mát đều, không gây ồn.
-
Nhà hàng, quán ăn đông khách, cần hệ thống lạnh mạnh, giấu kín trên trần.
-
Showroom ô tô, nội thất, trung tâm thương mại, cần làm mát liên tục mà không ảnh hưởng không gian trưng bày.
-
Người dùng cần máy lạnh công suất lớn, vận hành ổn định, không đòi hỏi tính năng tiết kiệm điện cao.
Không gian lắp đặt lý tưởng
-
Phòng họp, hội trường, trung tâm đào tạo diện tích 70–80m².
-
Spa, phòng tập, studio, phòng tổ chức sự kiện, yêu cầu làm lạnh đồng đều và yên tĩnh.
-
Biệt thự, nhà ở cao cấp có phòng khách rộng, cần điều hòa âm trần giấu kín.
-
Các công trình công cộng, thương mại có hạ tầng trần kỹ thuật, dễ triển khai hệ thống ống gió.
Mua điều hòa Panasonic S-60PFB1H5 chính hãng ở đâu?
Bạn có thể mua Panasonic S-60PFB1H5 tại Kho Điện Máy Online – nhà phân phối điều hòa chính hãng Panasonic với:
-
✅ Hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ, hóa đơn VAT.
-
✅ Giá rẻ từ kho, không qua trung gian – chiết khấu cao cho công trình.
-
✅ Tư vấn kỹ thuật, khảo sát – lắp đặt tận nơi toàn quốc.
-
✅ Có sẵn hàng tại kho Hà Nội & TP.HCM – giao hàng nhanh.
-
✅ Bảo hành chính hãng 12 tháng tại nhà, theo tiêu chuẩn Panasonic Việt Nam.
📞 Gọi ngay 0968.204.268 để nhận báo giá ưu đãi và tư vấn miễn phí.
🌐 Truy cập website: https://khodienmayonline.com/
🚛 Hỗ trợ công trình lớn – lắp đặt trọn gói – cam kết đúng tiến độ.
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Độ ồn nguồn (Cao/Trung bình/Thấp) Db 52/49/43 |
Kích thước (CxRxS) Dàn lạnh mm 290×890×735 |
Khối dàn lạnh mm 360×1,070×800 |
Trọng lượng (trọng lượng/thực tế /trọng lượng tổng) kg 34.0/40.0 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 55 |
Độ ồn nguồn dB 63 |
Kích thước điều hòa (CxRxS) Dàn nóng mm 545×800×315 |
Khối dàn nóng mm 620×920×400 |
Trọng lượng (trọng lượng thực tế /trọng lượng tổng) kg 36.0/39.0 |
Đường ống Ống hơi mm [inch] 12.7 [1/2”] |
Ống lỏng mm [inch 6.35 [1/4”] |
Chiều dài đường ống (Tối đa) m 30 |
Chênh lệch độ cao m 15 |
Độ dài ống nạp sẵn gas (Tối đa) m 5 |
Lượng gas nạp thêm g/m 20 |
Môi trường hoạt động (Tối thiểu – Tối đa) °C 17-49 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Độ ồn nguồn (Cao/Trung bình/Thấp) Db 52/49/43 |
Kích thước (CxRxS) Dàn lạnh mm 290×890×735 |
Khối dàn lạnh mm 360×1,070×800 |
Trọng lượng (trọng lượng/thực tế /trọng lượng tổng) kg 34.0/40.0 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 55 |
Độ ồn nguồn dB 63 |
Kích thước điều hòa (CxRxS) Dàn nóng mm 545×800×315 |
Khối dàn nóng mm 620×920×400 |
Trọng lượng (trọng lượng thực tế /trọng lượng tổng) kg 36.0/39.0 |
Đường ống Ống hơi mm [inch] 12.7 [1/2”] |
Ống lỏng mm [inch 6.35 [1/4”] |
Chiều dài đường ống (Tối đa) m 30 |
Chênh lệch độ cao m 15 |
Độ dài ống nạp sẵn gas (Tối đa) m 5 |
Lượng gas nạp thêm g/m 20 |
Môi trường hoạt động (Tối thiểu – Tối đa) °C 17-49 |
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3475 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3365 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3336 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3308 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa 48000BTU
Điều hòa 24000 BTU
Điều hòa 18000 BTU
Điều hòa nối ống gió Panasonic S-1821PF3H/U-18PR1H5 Inverter
Điều hòa 18000 BTU
Điều hòa 36000BTU
Điều hòa nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-34PR1H5 Inverter
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3475 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3365 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3336 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3308 views
42700000
Âm trần nối ống gió Panasonic S-60PFB1H5 1 chiều 60000BTU

Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.