Âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 1 chiều Inverter
16.400.000 ₫
Gọi điện để có giá mới nhất hôm nay
Bảo hành chính hãng 2 năm, có người đến tận nhà
Thùng tivi có: Sách hướng dẫn

Sản phẩm: Âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 1 chiều Inverter
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
Điều hòa Panasonic S-18PFB1H5 là dòng máy lạnh âm trần nối ống gió 1 chiều Inverter, công suất 18.000 BTU, thiết kế giấu trần hoàn toàn giúp tối ưu thẩm mỹ nội thất. Nhờ khả năng cấp khí linh hoạt và công nghệ Inverter tiết kiệm điện, model này rất phù hợp cho những không gian yêu cầu làm mát ổn định, vận hành êm ái như văn phòng, căn hộ cao cấp, showroom hay nhà hàng.
Thông số kỹ thuật Panasonic S-18PFB1H5
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model dàn lạnh | S-18PFB1H5 |
Model dàn nóng | U-18PRH1H5 |
Công suất làm lạnh | 18.000 BTU (5.3 kW) |
Loại điều hòa | 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công nghệ | Inverter |
Dạng điều hòa | Âm trần nối ống gió (giấu trần hoàn toàn) |
Diện tích sử dụng | 20–25 m² |
Lưu lượng gió | 720–900 m³/h |
Độ ồn dàn lạnh | 29/33 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (RxCxS) | 1000 x 290 x 700 mm |
Kích thước dàn nóng (RxCxS) | 875 x 695 x 320 mm |
Gas sử dụng | R32 – Thân thiện môi trường |
Điện áp | 1 pha, 220–240V, 50Hz |
Xuất xứ | Chính hãng Panasonic |
Bảo hành | 12 tháng |
Đặc điểm nổi bật của Panasonic S-18PFB1H5
-
Thiết kế giấu trần nối ống gió hoàn toàn, giữ nguyên vẻ đẹp cho không gian nội thất.
-
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện tối ưu, vận hành êm, duy trì nhiệt độ ổn định.
-
Lưu lượng gió lớn, làm lạnh nhanh và đều, mang lại cảm giác dễ chịu cho người dùng.
-
Linh hoạt thiết kế đường ống gió, bố trí cửa gió theo từng khu vực sử dụng riêng biệt.
-
Sử dụng gas R32 thế hệ mới, hiệu suất cao, thân thiện với môi trường.
-
Bơm nước ngưng tiêu chuẩn, hỗ trợ lắp đặt dễ dàng hơn trong các công trình có trần phức tạp.
-
Vận hành cực kỳ êm ái, độ ồn thấp chỉ 29 dB – phù hợp không gian cần sự yên tĩnh.
Đối tượng sử dụng phù hợp
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 phù hợp với:
-
Chủ nhà biệt thự, căn hộ cao cấp muốn hệ thống điều hòa ẩn trần sang trọng.
-
Văn phòng làm việc cần sự yên tĩnh, điều hòa ổn định, không thổi trực tiếp vào người.
-
Cửa hàng, showroom yêu cầu tính thẩm mỹ, thiết kế giấu trần không ảnh hưởng bố trí.
-
Khách sạn, resort cao cấp muốn đảm bảo đồng bộ nội thất và trải nghiệm người dùng.
-
Người tiêu dùng quan tâm tiết kiệm điện, vận hành êm ái nhờ công nghệ Inverter.
Không gian lắp đặt lý tưởng
Model Panasonic S-18PFB1H5 hoạt động hiệu quả nhất tại các không gian sau:
-
Phòng ngủ master, căn hộ cao cấp: Giữ được thẩm mỹ trần, yên tĩnh tuyệt đối.
-
Văn phòng công ty 20–25m²: Làm mát đều, không thổi trực tiếp gây khó chịu.
-
Phòng họp, phòng giám đốc: Không gây tiếng ồn, luồng gió dễ chịu.
-
Spa, showroom, phòng trưng bày: Giữ không gian gọn gàng, dễ bố trí nội thất.
-
Nhà hàng, tiệm café nhỏ: Cấp khí đồng đều cho nhiều khu vực nhờ hệ thống ống gió.
Mua điều hòa Panasonic S-18PFB1H5 chính hãng ở đâu?
Bạn có thể đặt mua điều hòa Panasonic S-18PFB1H5 tại Kho Điện Máy Online – Tổng kho điều hòa chính hãng toàn quốc với nhiều lợi ích:
-
Hàng chính hãng Panasonic, mới 100%, bảo hành đầy đủ tại nhà.
-
Giá cạnh tranh nhất thị trường, hỗ trợ chiết khấu cho công trình số lượng lớn.
-
Tư vấn kỹ thuật, khảo sát tận nơi, hỗ trợ lắp đặt chuyên nghiệp.
-
Giao hàng nhanh toàn quốc, có sẵn kho tại Hà Nội & TP.HCM.
📞 Gọi ngay 0968.204.268 để nhận báo giá tốt nhất.
🌐 Truy cập: https://khodienmayonline.com/
🚛 Hỗ trợ giao hàng & lắp đặt tại công trình trên toàn quốc.
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Độ ồn nguồn (Cao/Trung bình/Thấp) Db 52/49/43 |
Kích thước (CxRxS) Dàn lạnh mm 290×890×735 |
Khối dàn lạnh mm 360×1,070×800 |
Trọng lượng (trọng lượng/thực tế /trọng lượng tổng) kg 34.0/40.0 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 55 |
Độ ồn nguồn dB 63 |
Kích thước điều hòa (CxRxS) Dàn nóng mm 545×800×315 |
Khối dàn nóng mm 620×920×400 |
Trọng lượng (trọng lượng thực tế /trọng lượng tổng) kg 36.0/39.0 |
Đường ống Ống hơi mm [inch] 12.7 [1/2”] |
Ống lỏng mm [inch 6.35 [1/4”] |
Chiều dài đường ống (Tối đa) m 30 |
Chênh lệch độ cao m 15 |
Độ dài ống nạp sẵn gas (Tối đa) m 5 |
Lượng gas nạp thêm g/m 20 |
Môi trường hoạt động (Tối thiểu – Tối đa) °C 17-49 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 / U-18PVB1H5 |
Dàn lạnh S-18PFB1H5 |
Dàn nóng U-18PVB1H5 |
Công suất ( Btu/h ) 18000 |
Nguồn điện V/Phase Hz 220-240V~, 1phase, 50Hz |
Công suất làm mát: Định mức kW 5.3 |
Btu/h 18000 |
Dòng điện: Định mức (Tối đa) A 8 |
Công suất tiêu thụ: Định mức Kw 1.73 |
Hiệu suất COP W/W 3.06 |
EER (Btu/h)/W 10.44 |
Cột áp Pa 50 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (Cao/Trung/bình/Thấp) m3/min 15.8/13.3/11.7 |
cfm 564/475/418 |
Độ ồn áp suất (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 564/475/418 |
Độ ồn nguồn (Cao/Trung bình/Thấp) Db 52/49/43 |
Kích thước (CxRxS) Dàn lạnh mm 290×890×735 |
Khối dàn lạnh mm 360×1,070×800 |
Trọng lượng (trọng lượng/thực tế /trọng lượng tổng) kg 34.0/40.0 |
Dàn nóng |
Độ ồn áp suất dB (A) 55 |
Độ ồn nguồn dB 63 |
Kích thước điều hòa (CxRxS) Dàn nóng mm 545×800×315 |
Khối dàn nóng mm 620×920×400 |
Trọng lượng (trọng lượng thực tế /trọng lượng tổng) kg 36.0/39.0 |
Đường ống Ống hơi mm [inch] 12.7 [1/2”] |
Ống lỏng mm [inch 6.35 [1/4”] |
Chiều dài đường ống (Tối đa) m 30 |
Chênh lệch độ cao m 15 |
Độ dài ống nạp sẵn gas (Tối đa) m 5 |
Lượng gas nạp thêm g/m 20 |
Môi trường hoạt động (Tối thiểu – Tối đa) °C 17-49 |
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3477 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3366 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3337 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3309 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa 18000 BTU
Điều hòa 18000 BTU
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
6088 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
3477 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
3366 views
-
Bảng trị số cảm biến sensor điều hòa Funiki mới nhất
26/05/2023
3337 views
-
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
3309 views
16400000
Âm trần nối ống gió Panasonic S-18PFB1H5 1 chiều Inverter

Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.