CU/CS-XU18BKH-8 | Điều hòa Panasonic 18000 BTU Inverter
22.600.000 ₫
Dự toán chi phí lắp đặt
A. Nhân công (miễn phí hút chân không)



B. Ống đồng (đã có bảo ôn đôi, băng cuốn)



C. Bảo ôn

D. Giá đỡ dàn nóng ngoài trời


E. Dây điện


F. Ống thoát nước ngưng


F. Chi phí khác


G. Phát sinh khác (nếu có)




Bảo hành máy 1 năm, máy nén 7 năm
Bảo hành chính hãng tại nhà

Sản phẩm: CU/CS-XU18BKH-8 | Điều hòa Panasonic 18000 BTU Inverter
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
1. Giới Thiệu Về Điều Hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8
Điều hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8 có công suất 18.000 BTU, là sự lựa chọn lý tưởng cho các phòng có diện tích từ 20m² đến 30m². Sản phẩm này không chỉ làm lạnh nhanh chóng mà còn giúp tiết kiệm điện năng nhờ vào công nghệ Inverter. Với những tính năng vượt trội, đây là một trong những lựa chọn phổ biến cho gia đình và văn phòng.
2. Đặc Điểm Nổi Bật của Điều Hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8
Công Suất 18.000 BTU
Điều hòa Panasonic 18.000 BTU thích hợp với không gian lớn, từ phòng khách đến phòng ngủ hoặc văn phòng. Máy có khả năng làm lạnh nhanh chóng, đảm bảo không gian của bạn luôn mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi ả.
Công Nghệ Inverter Tiết Kiệm Năng Lượng
Máy sử dụng công nghệ Inverter, giúp điều hòa duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần phải bật/tắt liên tục. Điều này không chỉ tiết kiệm điện mà còn giúp máy vận hành êm ái và lâu dài.
Làm Lạnh Nhanh và Đồng Đều
Với chế độ làm lạnh nhanh, bạn có thể cảm nhận sự mát lạnh ngay từ những phút đầu sử dụng. Công nghệ làm lạnh đồng đều đảm bảo không gian trong phòng được mát mẻ đồng nhất.
Vận Hành Êm Ái và Yên Tĩnh
Điều hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8 vận hành cực kỳ êm ái, mang lại không gian yên tĩnh cho bạn. Đây là điểm cộng lớn cho những ai cần sự yên bình khi nghỉ ngơi hoặc làm việc.
Chế Độ Làm Sạch Tự Động
Máy có tính năng làm sạch tự động, giúp loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn sau mỗi chu kỳ làm lạnh. Điều này không chỉ giúp không khí trong phòng luôn trong lành mà còn kéo dài tuổi thọ của máy.
3. Lý Do Nên Chọn Điều Hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8
Tiết Kiệm Điện Năng
Công nghệ Inverter giúp điều hòa tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí điện hàng tháng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những gia đình hoặc doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí điện năng.
Chất Lượng Và Độ Bền Cao
Điều hòa Panasonic nổi bật với chất lượng vượt trội và độ bền cao. Bạn có thể yên tâm sử dụng trong nhiều năm mà không phải lo lắng về sự cố hỏng hóc.
Thiết Kế Sang Trọng, Tinh Tế
Điều hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8 có thiết kế hiện đại, sang trọng, dễ dàng phối hợp với nhiều loại không gian nội thất. Sản phẩm không chỉ là thiết bị làm lạnh mà còn là một điểm nhấn thẩm mỹ cho căn phòng của bạn.
4. Hướng Dẫn Sử Dụng Điều Hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8
-
Điều chỉnh nhiệt độ hợp lý: Nên đặt nhiệt độ từ 25°C đến 27°C để tiết kiệm điện và vẫn đảm bảo hiệu quả làm lạnh.
-
Vệ sinh định kỳ: Để máy hoạt động hiệu quả, bạn nên vệ sinh bộ lọc ít nhất mỗi 3 tháng một lần.
-
Sử dụng chế độ Eco: Chế độ Eco giúp giảm mức tiêu thụ điện năng mà vẫn duy trì nhiệt độ thoải mái.
5. Kết Luận
Với công suất 18.000 BTU, công nghệ Inverter tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh, và vận hành êm ái, Điều hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8 là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai cần một sản phẩm chất lượng, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng. Dù bạn sử dụng trong gia đình hay văn phòng, sản phẩm này sẽ giúp không gian của bạn luôn mát mẻ và thoải mái.
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc điều hòa bền bỉ, tiết kiệm điện và có khả năng làm lạnh nhanh chóng, Điều hòa Panasonic CU/CS-XU18BKH-8 là sự lựa chọn hoàn hảo.
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa Panasonic Dàn lạnh |
Dàn nóng (50Hz) CS-XU18BKH-8 |
CU-XU18BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 5.30 (1.10-6.21) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 18,100 (3,750-21,200) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.71 (13.89-12.47) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 4.02 (4.07-3.65) |
CSPF W/W 7.28 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 6.2 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,320 (270-1,700) |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/min (ftᶾ/min) 18.7 (660) |
Dàn nóng mᶾ/min (ftᶾ/min) 34.9 (1,230) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T/TB) dB(A) 44/32/27 |
Điều hòa Panasonic Dàn lạnh |
Dàn nóng (50Hz) CS-XU18BKH-8 |
CU-XU18BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 5.30 (1.10-6.21) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 18,100 (3,750-21,200) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.71 (13.89-12.47) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 4.02 (4.07-3.65) |
CSPF W/W 7.28 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 6.2 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,320 (270-1,700) |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/min (ftᶾ/min) 18.7 (660) |
Dàn nóng mᶾ/min (ftᶾ/min) 34.9 (1,230) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T/TB) dB(A) 44/32/27 |
Dàn nóng (C) dB(A) 50 |
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) Cao mm 295 (619) |
inch 11-5/8 (24-3/8) |
Rộng mm 1,040 (824) |
inch 40-31/32 (32-15/32) |
Sâu mm 244 (299) |
inch 9-5/8 (11-25/32) |
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) |
Dàn nóng kg (lb) 30 (66) |
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35 |
inch 1/4 |
Ống hơi mm ø12.70 |
inch 1/2 |
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0 |
Chiều dài tối đa m 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa m 20 |
Gas nạp bổ sung* g/m 15 |
Nguồn cấp điện Dàn lạnh |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa Panasonic Dàn lạnh |
Dàn nóng (50Hz) CS-XU18BKH-8 |
CU-XU18BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 5.30 (1.10-6.21) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 18,100 (3,750-21,200) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.71 (13.89-12.47) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 4.02 (4.07-3.65) |
CSPF W/W 7.28 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 6.2 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,320 (270-1,700) |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/min (ftᶾ/min) 18.7 (660) |
Dàn nóng mᶾ/min (ftᶾ/min) 34.9 (1,230) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T/TB) dB(A) 44/32/27 |
Điều hòa Panasonic Dàn lạnh |
Dàn nóng (50Hz) CS-XU18BKH-8 |
CU-XU18BKH-8 |
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 5.30 (1.10-6.21) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 18,100 (3,750-21,200) |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 13.71 (13.89-12.47) |
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 4.02 (4.07-3.65) |
CSPF W/W 7.28 |
Thông số điện Điện áp V 220 |
Cường độ dòng điện A 6.2 |
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,320 (270-1,700) |
Khử ẩm L/h 2.9 |
Pt/h 6.1 |
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/min (ftᶾ/min) 18.7 (660) |
Dàn nóng mᶾ/min (ftᶾ/min) 34.9 (1,230) |
Độ ồn Dàn lạnh (C/T/TB) dB(A) 44/32/27 |
Dàn nóng (C) dB(A) 50 |
Kích thước dàn lạnh (dàn nóng) Cao mm 295 (619) |
inch 11-5/8 (24-3/8) |
Rộng mm 1,040 (824) |
inch 40-31/32 (32-15/32) |
Sâu mm 244 (299) |
inch 9-5/8 (11-25/32) |
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 12 (26) |
Dàn nóng kg (lb) 30 (66) |
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35 |
inch 1/4 |
Ống hơi mm ø12.70 |
inch 1/2 |
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 10.0 |
Chiều dài tối đa m 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa m 20 |
Gas nạp bổ sung* g/m 15 |
Nguồn cấp điện Dàn lạnh |
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
3956 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2855 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
2753 views
-
Ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Toshiba 【Từ...
17/03/2023
2388 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2189 views
Sản phẩm liên quan
Bài viết liên quan
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
3956 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2855 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
2753 views
-
Ý nghĩa các ký hiệu trên điều khiển điều hòa Toshiba 【Từ...
17/03/2023
2388 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2189 views
22600000
CU/CS-XU18BKH-8 | Điều hòa Panasonic 18000 BTU Inverter

Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.