Máy lạnh Sumikura Inverter APS/APO-240/GOLD Inverter
Tự động làm sạch không khí.
Tự động chuẩn đoán lỗi, chống bám tuyết, chế độ làm lạnh nhanh,
Chức năng hẹn giờ, siêu tiết kiệm điện.
Bộ vỏ sử dụng chất liệu nhựa cao cấp có cơ tính tốt
13.200.000 ₫
Bảo hành chính hãng: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
Thùng dàn lạnh có: Mặt lạnh điều hòa, Remote, Giá đỡ Remote, sách hướng dẫn
Thùng dàn nóng có: Dàn nóng điều hòa
Số tổng đài bảo hành Sumikura : 1900 545 537
Sản phẩm: Máy lạnh Sumikura Inverter APS/APO-240/GOLD Inverter
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Mục lục
Máy lạnh Sumikura inverter APS/APO-240/GOLD có công suất 24000BTU, màu sắc trang trọng phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau. Bên cạnh đó, điều hòa Sumikura giá rẻ này cũng được tích hợp công nghệ tiết kiệm điện Inverter, cảm biến thông minh, chế độ chăm sóc giấc ngủ chuyên sâu…
1. Thông số kỹ thuật Máy lạnh Sumikura APS/APO-240/GOLD giá rẻ nhất Hà Nội, HCM
- Phạm vi làm lạnh hiệu quả: từ 30 – 40 m2
- Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1
- Công suất làm lạnh: 24000 (Btu/h)
- Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất – lớn nhất: 2150 (420 – 2450) W
- Dòng điện: 9.7 A
- Hiệu suất năng lượng EER: 4.21 W/W
- Khử ẩm: 2.4 L/h
- Lưu lượng gió cục lạnh: 1100 m3/h
- Độ ồn cục lạnh (cao/trung bình/thấp): 45/36/32 dB
- Độ ồn cục nóng: 54 dB
- Kích thước cục lạnh: 103.9 x 32.5 x 23.7 cm
- Kích thước cục nóng: 81 x 58.5 x 28 cm
- Khối lượng lượng tịnh cục lạnh: 14 kg
- Khối lượng tịnh cục nóng: 33 kg
- Môi chất làm lạnh: gas R32
- Kích thước ống nối (lỏng/hơi): 6/16 mm
- Thương hiệu: Sumikura
2. Thiết kế sang trọng phù hợp với không gian 30 đến 40 m2
Điều hòa APS/APO-240/GOLD có thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng treo tường phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau. Gam màu trắng tinh tế kết hợp với đèn LED hiển thị nhiệt độ đem lại cảm giác hài hòa, dễ chịu cho máy khi hoạt động.
3. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
APS/APO-240/GOLD tích hợp công nghệ tiết kiệm điện Inverter tiên tiến nhất hiện nay. Công nghệ này có khả năng tiết kiệm đến 69% lượng điện tiêu thụ, giảm đáng kể chi phí sinh hoạt trong gia đình.
Đồng thời, nhờ có công nghệ Inverter, máy lạnh cũng hoạt động êm ái và bền bỉ hơn.
4. Công nghệ làm lạnh trên điều hòa SK APS/APO-240/GOLD
4.1. Công nghệ Super làm lạnh thần tốc
Điều hòa 1 chiều Sk APS/APO-240/GOLD tích hợp công nghệ làm lạnh Super có khả năng vận hành tối đa khi vừa khởi động mang đến bầu không khí mát lạnh, sảng khoái chỉ trong 30 giây đầu tiên.
4.3. Duy trì nhiệt độ lý tưởng với công nghệ S-Smart
Cảm biến nhiệt độ S-Smart có tác dụng cập nhật liên tục điều kiện môi trường bên ngoài để điều chỉnh nhiệt độ và cường độ quạt phù hợp đem lại trạng thái tối ưu nhất trong căn phòng.
Bạn có thể tận hưởng không gian mát lạnh, trong lành suốt cả mùa hè nóng bức.
5. Một số tiện ích trên điều hòa Inverter APS/APO-240/GOLD
5.1. Chế độ chăm sóc giấc ngủ chuyên sâu Sleep Care+
Điều hòa Inverter APS/APO-240/GOLD tích hợp chế độ ngủ Sleep Care với 4 chương trình nhiệt độ tương ứng với từng đối tượng:
- Adult Sleep – người trưởng thành
- Elderly Sleep – người lớn tuổi
- Youth Sleep – thanh thiếu niên
- Children Sleep – trẻ em
- Close – Tắt
Trong đó, mỗi chương trình sẽ được thiết kế kéo dài 8 tiếng và tự động tăng giảm nhiệt độ sau 1 giờ. Bạn có thể lựa chọn chế độ bằng cách nhấn Sleep trên Remote để lần lượt di chuyển các chế độ như trên.
5.2. Môi chất làm lạnh Gas R32 thân thiện với môi trường
Điều hòa Sumikura APS/APO-240/GOLD sử dụng môi chất làm lạnh Gas R32 an toàn, thân thiện với môi trường giảm hiệu ứng nhà kính, bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Đặc biệt, Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao mang đến không khí lạnh chuyên sâu 1 cách nhanh chóng, tiết kiệm điện năng tối đa.
Tóm lại, Điều hòa Sumikura 1 chiều APS/APO-240/GOLD có thiết kế hợp mọi không gian, trang bị nhiều công nghệ thông minh như làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện, tùy chỉnh nhiệt độ phù hợp với từng nhóm tuổi…
- Sử dụng bảng điều khiển máy giặt Aqua AQD-A852ZT (W) - 13/09/2024
- Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi E2 máy giặt Aqua - 13/09/2024
- Hướng dẫn cách sửa lỗi E1 máy giặt Aqua nhanh nhất - 13/09/2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: từ 30 – 40 m2 |
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh: 24000 (Btu/h) |
Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất – lớn nhất: 2150 (420 – 2450) W |
Dòng điện: 9.7 A |
Hiệu suất năng lượng EER: 4.21 W/W |
Khử ẩm: 2.4 L/h |
Lưu lượng gió cục lạnh: 1100 m3/h |
Độ ồn cục lạnh (cao/trung bình/thấp): 45/36/32 dB |
Độ ồn cục nóng: 54 dB |
Kích thước cục lạnh: 103.9 x 32.5 x 23.7 cm |
Kích thước cục nóng: 81 x 58.5 x 28 cm |
Khối lượng lượng tịnh cục lạnh: 14 kg |
Khối lượng tịnh cục nóng: 33 kg |
Môi chất làm lạnh: gas R32 |
Kích thước ống nối (lỏng/hơi): 6/16 mm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: từ 30 – 40 m2 |
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh: 24000 (Btu/h) |
Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất – lớn nhất: 2150 (420 – 2450) W |
Dòng điện: 9.7 A |
Hiệu suất năng lượng EER: 4.21 W/W |
Khử ẩm: 2.4 L/h |
Lưu lượng gió cục lạnh: 1100 m3/h |
Độ ồn cục lạnh (cao/trung bình/thấp): 45/36/32 dB |
Độ ồn cục nóng: 54 dB |
Kích thước cục lạnh: 103.9 x 32.5 x 23.7 cm |
Kích thước cục nóng: 81 x 58.5 x 28 cm |
Khối lượng lượng tịnh cục lạnh: 14 kg |
Khối lượng tịnh cục nóng: 33 kg |
Môi chất làm lạnh: gas R32 |
Kích thước ống nối (lỏng/hơi): 6/16 mm |
Thương hiệu: Sumikura |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: từ 30 – 40 m2 |
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh: 24000 (Btu/h) |
Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất – lớn nhất: 2150 (420 – 2450) W |
Dòng điện: 9.7 A |
Hiệu suất năng lượng EER: 4.21 W/W |
Khử ẩm: 2.4 L/h |
Lưu lượng gió cục lạnh: 1100 m3/h |
Độ ồn cục lạnh (cao/trung bình/thấp): 45/36/32 dB |
Độ ồn cục nóng: 54 dB |
Kích thước cục lạnh: 103.9 x 32.5 x 23.7 cm |
Kích thước cục nóng: 81 x 58.5 x 28 cm |
Khối lượng lượng tịnh cục lạnh: 14 kg |
Khối lượng tịnh cục nóng: 33 kg |
Môi chất làm lạnh: gas R32 |
Kích thước ống nối (lỏng/hơi): 6/16 mm |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả: từ 30 – 40 m2 |
Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1 |
Công suất làm lạnh: 24000 (Btu/h) |
Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất – lớn nhất: 2150 (420 – 2450) W |
Dòng điện: 9.7 A |
Hiệu suất năng lượng EER: 4.21 W/W |
Khử ẩm: 2.4 L/h |
Lưu lượng gió cục lạnh: 1100 m3/h |
Độ ồn cục lạnh (cao/trung bình/thấp): 45/36/32 dB |
Độ ồn cục nóng: 54 dB |
Kích thước cục lạnh: 103.9 x 32.5 x 23.7 cm |
Kích thước cục nóng: 81 x 58.5 x 28 cm |
Khối lượng lượng tịnh cục lạnh: 14 kg |
Khối lượng tịnh cục nóng: 33 kg |
Môi chất làm lạnh: gas R32 |
Kích thước ống nối (lỏng/hơi): 6/16 mm |
Thương hiệu: Sumikura |
Bài viết liên quan
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2342 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2007 views
-
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse [Nguyên nhân...
11/06/2022
1868 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
1749 views
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
1704 views
Sản phẩm liên quan
Điều hòa LG
Điều hòa LG
Bài viết liên quan
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic | Từ A...
31/01/2023
2342 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2007 views
-
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse [Nguyên nhân...
11/06/2022
1868 views
-
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ A đến...
21/02/2023
1749 views
-
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết, đầy đủ...
17/05/2023
1704 views
13200000
Máy lạnh Sumikura Inverter APS/APO-240/GOLD Inverter
Trong kho
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.