Mục lục
1m ống đồng điều hòa giá bao nhiêu là điều mà nhiều khách hàng thắc mắc trong quá trình lắp đặt sản phẩm này. Chính vì vậy, Tổng Kho điện máy Online đã tổng hợp và chia sẻ bảng giá ống đồng điều hòa thông qua bài viết dưới đây để các bạn có thể tham khảo, chọn mua và sử dụng!
1. Khái niệm: Ống đồng điều hòa là gì?
1.1 Khái niệm
Trước khi đưa ra giải đáp “1m ống đồng điều hòa giá bao nhiêu tiền?” thì mời bạn đọc tìm hiểu những thông tin về sản phẩm này.
Ống đồng điều hòa, còn được gọi là ống dẫn gas. Đây là một bộ phận thiết bị quan trong không thể thiếu trong quá trình lắp đặt điều hòa.
1.2 Chức năng của ống đồng điều hòa
Ống dẫn gas có tác dụng: Dẫn gas lạnh từ cục nóng đến cục lạnh của máy và ngược lại.
Trên hệ thống máy lạnh sẽ có 2 ống đó là ống dẫn lỏng và ống dẫn bay hơi. Trong đó ống dẫn lỏng sẽ có kích thước bé hơn so với ống dẫn bay hơi.
Hiện nay, ống đồng điều hòa trên thị trường được sản xuất bởi nhiều hãng khác nhau như: Ruby của Toàn Phát, Hailiang của Thái Lan… Mỗi loại đều sẽ có những ưu, nhược điểm riêng, và sẽ có một quy định cụ thể về kích thước ống đồng khi lắp đặt máy điều hòa để bảo đảm máy vận hành ổn định và tiết kiệm điện, độ bền cao.
1.3 Độ dầy của ống đồng điều hòa
Trên thị trường, các loại ống dẫn gas khác nhau với mức giá 1m ống đồng điều hòa khác nhau sẽ được sản xuất với độ dầy ống khác nhau, đa dạng kích thước: 0.56mm, 0.61mm, 0.71mm, 0.81mm…..
Tuy nhiên, độ dầy của ống được các hãng máy lạnh giá rẻ, chính hãng khuyến nghị sẽ là 0.61mm và 0.71mm.
- Không nên sử dụng ống đồng có độ dầy quá mỏng vì có thể khiến máy bị mất gas trong quá trình sử dụng.
- Cũng không nên sử dụng ống có độ dầy quá cao vì sẽ khiến chi phí đầu tư lắp đặt sản phẩm ban đầu tăng cao.
2. Rủi ro của việc lắp đặt, sử dụng ống đồng điều hòa sai kỹ thuật
Trong trường hợp bạn đang sử dụng ống đồng không đúng với tiêu chuẩn kỹ thuật của hãng khuyễn nghị như: Sai kích thước đường ồng, lắp đặt ống quá ngắn hoặc quá dài so với chiều dài tiêu chuẩn… Khi đó sẽ dẫn đến tình trạng máy điều hòa có thể gặp một số vấn đề trong quá trình hoạt động như:
- Máy lạnh hoạt động kém: khả năng làm lạnh/mát giảm
- Quá trình vận hành gây ồn hơn
- Tiêu tốn điện năng
- Giảm tuổi thọ của máy điều hòa
- Những hư hại các vấn đề liên quan đến máy nén do lỗi sử dụng sai kỹ thuật sẽ không được hãng bảo hành.
Chính vì vậy, bên cạnh việc quan tâm đến 1m ống đồng điều hòa giá bao nhiêu, bạn còn phải đặc biệt lưu ý đến việc sử dụng ống đồng sao cho đúng khuyến nghị của hãng để máy vận hành trơn tru nhất có thể.
3. Kích thước ống đồng điều hòa tương đương với từng loại công suất máy
Lựa chọn đúng kích thước đường ống đồng cho máy là điều rất quan trọng cũng giống như việc bạn chọn đúng công suất điều hòa phù hợp với diện tích phòng.
Hiện nay, đa số các hãng máy lạnh giá rẻ đều sử dụng loại môi chất làm lạnh chính là gas R410a và R32. Hai loại môi chất gas này có áp suất ga rất lớn vì vậy bạn nên chú ý sử dụng loại ống đồng có độ dầy lớn.
Ví dụ: Đối với dòng máy điều hòa dùng 2 loại gas này nên sử dụng ống đồng máy lạnh có độ dầy thấp nhất là 6.1 hoặc tốt hơn là 7.1 .
Chính vì vậy, trước khi chọn mua máy bạn nên tìm hiểu kỹ loại ồng đồng của máy điều hòa nhà mình có phù hợp với đường ống đồng chờ sẵn của gia đình mình hay không. Bạn cũng có thể tham khảo bảng kích thước các loại ống dẫn gas sau đây:
- Điều hòa 9000BTU: Sử dụng ống đồng có kích thước 6.35mm và 9.52mm.
- Máy lạnh 12000BTU: Sử dụng ống đồng có kích thước 6.35mm và 12.7mm.
- Máy điều hòa 18000BTU: Sử dụng ống đồng có kích thước 6.35mm và 15.88mm.
- Máy lạnh 24000BTU: Sử dụng ống đồng có kích thước 9.52mm và 15.88mm.
Lưu ý:
Việc sử dụng ống đồng có độ dầy lớn hơn sẽ tránh việc điều hòa bị rò rỉ gas và mất nhiệt dẫn đến phải nạp thêm ga điều hòa khiến máy lạnh làm lạnh kém hiệu quả , hơn hết là tốn thêm chi phí lắp đặt.
4. Báo giá 1m ống đồng điều hòa – Bảng giá mới cập nhật
Thông tin về bảng giá 1m ống đồng điều hòa đã được Kho điện máy tổng hợp qua bảng sau, mời bạn tham khảo:
STT | LOẠI MÁY | CÔNG SUẤT | GIÁ TIỀN |
1 | Treo tường | 9000BTU | 145.000 VNĐ |
2 | Treo tường | 12000BTU | 160.000 VNĐ |
3 | Treo tường | 18000BTU | 180.000 VNĐ |
4 | Treo tường | 24000BTU | 190.000 VNĐ |
5 | Âm trần/ Điều hòa Tủ đứng | 36000BTU | 240.000 VNĐ |
6 | Âm trần/ Tủ đứng | 48000BTU | 260.000 VNĐ |
7 | Âm trần/ Tủ đứng | 100.000BTU | 480.000 VNĐ |
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan và bảng giá 1m ống đồng điều hòa mới nhất, được cập nhật năm 2023 mà Kho điện máy Online đã chia sẻ đến bạn. Hy vọng với bảng giá và những lưu ý trong quá trình chọn mua mà chúng tôi đưa ra sẽ giúp bạn có thể chọn được loại ống đồng phù hợp nhất với máy dòng máy lạnh của gia đình mình để quá trình vận hành máy được ổn định, phát huy chức năng của máy được tốt nhất và hơn thế nữa là tiết kiệm được chi phí lắp đặt. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của Kho!
Xem thêm
- Top 5 Tivi giá rẻ dưới 3 triệu đáng mua nhất hiện nay - 28/09/2023
- Hướng dẫn cách hẹn giờ tắt điều hoà panasonic - 04/08/2023
- Chia sẻ các nút trên điều khiển điều hoà Panasonic - 31/07/2023
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic |...
31/01/2023
2343 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2008 views
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse...
11/06/2022
1870 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ...
21/02/2023
1754 views
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết,...
17/05/2023
1708 views
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách...
09/06/2022
1704 views
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
1679 views
Mã lỗi điều hoà Ecool | Cách khắc phục |...
30/05/2022
1599 views