Mục lục
Kích thước tủ lạnh Aqua là thông số bạn cần quan tâm trước khi mua để có thể lựa chọn được model phù hợp, vừa vặn với vị trí lắp đặt và không gian nhà. Ở bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn đủ kích thước của các loại tủ lạnh Aqua 2, 4 cánh, mini 50L, 90L.
Kích thước tủ lạnh mini Aqua 50 – 90L
Tủ lạnh mini Aqua hiện nay chỉ có 2 mức dung tích với 2 model duy nhất có kích thước:
- Tủ lạnh Aqua 50L: Rộng 47,6cm – Sâu 49,4cm – Cao 54cm.
- Tủ lạnh Aqua 90L: Rộng 47,6cm – Sâu 49,4cm – Cao 79,5cm.
Kích thước tủ lạnh Aqua 4 cánh
Tủ lạnh 4 cánh Aqua hiện có 2 mức dung tích với 456L và 549L kích thước là:
- Chiều rộng: 83,3 ~ 90,8cm
- Chiều sâu: 64,8 ~ 66,6cm
- Chiều cao: 108,4 ~ 190,5cm
Dung tích | Model | Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
456 lít | AQR-IG525AM GB | 833 x 666 x 1804 mm |
456 lít | AQR-IGW525EM GB | 833 x 666 x 1804 mm |
456 lít | AQR-M525XA(FB) | 833 x 666 x 1804 mm |
456 lít | AQR-M530EM(SLB) | 833 x 666 x 1804 mm |
549 lít | AQR-IG636FM GB | 908 x 648 x 1905 mm |
Kích thước tủ lạnh Aqua 2 cánh
Tủ lạnh 2 cánh Aqua có kích thước tương ứng với:
- Chiều rộng: 48,1 ~ 90,8cm
- Chiều sâu: 56,5 ~ 72,6cm
- Chiều cao: 124 ~ 178cm
Dung tích | Model | Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) |
130 lít | AQR-T150FA(BS) | 481 x 565 x 1240 mm |
186 lít | AQR-T219FA | 528 x 615 x 1417 mm |
189 lít | AQR-T220NE(HB) | 548 x 565 x 1355 mm |
189 lít | AQR-T220FA(FB) | 548 x 565 x 1355 mm |
212 lít | AQR-T239FA (HB) | 548 x 565 x 1465 mm |
245 lít | AQR-T259FA (FB) | 548 x 625 x 1465 mm |
260 lít | AQR-B310MA(FB) | 598 x 681 x 1525 mm |
260 lít | AQR-IG298EB GB | 598 x 681 x 1525 mm |
260 lít | AQR-I298EB BS | 598 x 681 x 1525 mm |
260 lít | AQR-B306MA(HB) | 598 x 681 x 1525 mm |
279 lít | AQR-T300FA(WFB) | 548 x 625 x 1630 mm |
288 lít | AQR-IW338EB BS | 598 x 681 x 1650 mm |
291 lít | AQR-T329MA(GB) | 600 x 700 x 1640 mm |
292 lít | AQR-B350MA(GM) | 598 x 681 x 1650 mm |
317 lít | AQR-B348MA(FB) | 600 x 680 x 1650 mm |
324 lít | AQR-B390MA(FB) | 598 x 681 x 1780 mm |
324 lít | AQR-B380MA(GM) | 598 x 681 x 1775 mm |
324 lít | AQR-IG378EB GB | 598 x 681 x 1775 mm |
324 lít | AQR-B388MA(FB) | 600 x 680 x 1780 mm |
347 lít | AQR-T400FA(WFB) | 598 x 681 x 1775 mm |
347 lít | AQR-T390FA(WGM) | 598 x 681 x 1775 mm |
480 lít | AQR-S480XA(SG) | 836 x 647 x 1775 mm |
480 lít | AQR-S480XA(BL) | 836 x 647 x 1775 mm |
524 lít | AQR-SW541XA(BL) | 908 x 647 x 1775 mm |
541 lít | AQR-S541XA | 908 x 647 x 1775 mm |
602 lít | AQR-IG696FS GB | 908 x 697 x 1775 mm |
602 lít | AQR-IG696FS GD | 908 x 697 x 1775 mm |
646 lít | AQR-S682XA(SLB) | 905 x 726 x 1775 mm |
Lợi ích khi biết kích thước tủ lạnh
- Để chọn đúng model tủ lạnh Aqua phù hợp với không gian định lắp đặt, đảm bảo hài hòa với nội thất.
- Để thiết kế hộc tủ đúng kích thước tủ nếu bạn có ý định lắp đặt âm tường nhằm tối ưu diện tích.
- Để xem model bạn định mua có phù hợp với nhà bạn không, hay phải chọn model khác.
- Để thiết kế, sắp xếp nội thất sao cho khoảng cách giữa tủ lạnh với khu vực xung quanh vị trí đặt tủ đủ để tỏa nhiệt.
- Đảm bảo đủ không gian lưu trữ thức ăn và tương xứng.
Latest posts by binhbinh (see all)
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Nhiệt độ ngăn mát tủ lạnh Aqua | Cách chỉnh...
27/06/2023
1122 views
Thông số kích thước tủ lạnh Aqua chi tiết, đầy...
16/10/2025
12 views