Mục lục
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi được Kho điện máy cập nhật đầy đủ thông tin mã lỗi qua nội dung bài viết dưới đây để bạn có thể tiện theo dõi, kiểm tra đồng thời có các biện pháp khắc phục kịp thời khi máy lạnh Mitsubishi đang sử dụng gặp vấn đề. Mời bạn đón đọc!
1. Đôi nét về điều hòa trung tâm Mitsubishi
Điều hòa trung tâm trung tâm Mitsubishi là thương hiệu đã được khẳng định trên toàn thế giới với chất lượng hoàn hảo và các tính năng ưu việt như:
- Công nghệ giúp kiểm soát nhiệt độ, lưu thông
- Làm sạch không khí bên trong bất kì tòa nhà nào dù lớn hay nhỏ
- Toàn bộ (100%) máy nén loại biến tần, công suất lớn.
- Dàn nóng đơn (module) được nâng cấp lên đến 20HP
- Đa dạng về hình dáng.
- Kích thước & trọng lượng gọn nhẹ
- Vùng nhiệt độ hoạt động của dàn nóng linh hoạt
- Có thể lắp đăt ở những nơi chênh lệch độ cao (dàn nóng-dàn lạnh): 90m
- Thiết bị chính: máy nén & bo mạch do chính nhà máy Mitsubishi Electric Nhật Bản sản xuất.
- Sản phẩm chính được sản xuất tại nhà máy Mitsubishi Electric Nhật Bản và Thailand.
Đây là dòng sản phẩm máy lạnh Mitsubishi nổi tiếng bởi độ bền lâu dài, tiết kiệm điện năng, giảm thiểu sai sót sửa chữa và trên hết là hiệu quả hoạt động tuyệt vời.
2. Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi được thể hiện qua bảng sau:
MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISHI | TÌNH TRẠNG LỖI | MÃ LỖI ĐIỀU HÒA MITSUBISHI | TÌNH TRẠNG LỖI |
---|---|---|---|
1102 | Nhiệt độ xả bất thường. | 4330 | Lỗi bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng. |
1111 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa. | 4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ. |
1112 | Lỗi cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, mức độ bão hòa thấp. | 4350 | Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ. |
1113 | Lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng. | 5101 | Lỗi không khí đầu vào. |
1143 | Thiếu lạnh, lạnh yếu. | 5102 | Lỗi ống chất lỏng. |
1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ. | 5103 | Lỗi ống gas. |
1205 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ. | 5104 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng. |
1211 | Lỗi áp suất bão hòa thấp. | 5105 | Lỗi ống dẫn lỏng. |
1214 | Lỗi mạch điện, cảm biến THHS. | 5106 | Lỗi nhiệt độ môi trường. |
1216 | Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ. | 5107 | Lỗi giắc cắm dây điện. |
1217 | Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt. | 5108 | Lỗi chưa cắm điện. |
1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào. | 5109 | Lỗi mạch điện CS. |
1221 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. | 5110 | Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt. |
1301 | Lỗi áp suất thấp bất thường. | 5112 | Lỗi nhiệt độ máy nén khí. |
1368 | Lỗi áp suất lỏng bất thường. | 5201 | Lỗi cảm biến áp suất. |
1370 | Lỗi áp suất trung cấp. | 5203 | Lỗi cảm biến áp suất trung cấp. |
1402 | Lỗi áp suất cao sơ bộ. | 5301 | Lỗi mạch điện, cảm biến IAC. |
1500 | Lỗi lạnh quá tải. | 6600 | Lỗi trùng lặp địa chỉ. |
1505 | Lỗi áp suất hút. | 6602 | Lỗi phần cứng xử lý đường truyền. |
1600 | Lỗi lạnh quá tải sơ bộ. | 6603 | Lỗi mạch truyền BUS. |
1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ. | 6606 | Lỗi thông tin. |
1607 | Lỗi khối lạnh CS. | 6607 | Lỗi không có ACK. |
2500 | Lỗi rò rỉ nước. | 6608 | Lỗi không có phản ứng. |
2502 | Lỗi phao bơm thoát nước. | 6831 | Lỗi không nhận được thông tin MA. |
2503 | Lỗi cảm biến nước. | 6832 | Lỗi không nhận được thông tin MA. |
4103 | Lỗi pha đảo chiều. | 6833 | Lỗi gửi thông tin MA. |
4115 | Lỗi tín hiệu đồng bộ nguồn điện. | 6834 | Lỗi nhận thông tin MA. |
4116 | Lỗi tốc độ quạt. | 7100 | Lỗi điện áp tổng. |
4200 | Lỗi mạch điện, cảm biến VDC. | 7101 | Lỗi mã điện áp. |
4220 | Lỗi điện áp BUS. | 7102 | Lỗi kết nối. |
4230 | Lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng. | 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ. |
4240 | Lỗi bộ bảo vệ quá tải. | 7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm. |
4250 | Lỗi quá dòng, điện áp. | 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con. |
4260 | Lỗi quạt làm mát. | 7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa. |
4300 | Lỗi mạch, cảm biến VDC. | 7130 | Lỗi kết nối không giống nhau của giàn lạnh. |
4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ. |
3. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi inverter và non- inverter
Bên cạnh những mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi, thì dòng điều hòa thông thường và điều hòa inverter sau một thời gian sử dụng cũng sẽ gặp phải những tình tình trạng lỗi.
Khi máy lạnh nháy đèn Times hay đèn Power trên màn hình các bạn có thể kiểm tra mã lỗi điều hòa Mitsubishi bằng cách đếm số lần nháy đèn trên mặt lạnh rồi xem bảng mã lỗi bên dưới đây sẽ biết máy gặp phải vấn đề gì để có các biện pháp khắc phục, cụ thể:
Số lần chớp đèn | Tình trạng lỗi |
Đèn chớp 1 lần | Boar dàn lạnh bị hư, sensor đứt, đường truyền kết nối không tốt. |
Đèn chớp 2 lần | Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi |
Đèn chớp 5 lần | Bộ lọc điện áp bị hư, hư board mạch của dàn nóng |
Đèn chớp 6 lần | Motor dàn lạnh gặp sự cố. Có thể motor quạt bị hư hoặc kết nối không tốt |
Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần | Sensor vào dàn nóng bị lỗi. Kết nối không tốt, sensor bị đứt. Nguyên nhân nữa là board dàn nóng gặp sự cố |
Đèn chớp liên tục trong 4 lần | Lỗi này xuất hiện khi sensor đường nén không còn hoạt động tốt và ổn định |
Đèn timer chớp 1 lần | Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm |
Đèn timer chớp 2 lần | Dàn nóng bị lỗi. Block bị hư |
Đèn timer chớp 3 lần | Hiện tượng dư gas hoặc có hiện tượng các linh kiện bị chạm |
Đèn timer chớp 4 lần | Power transistor bị hư |
Đèn timer chớp 5 lần | Thiếu gas, van gas chưa mở. sensor đường đẩy bị hư |
Đèn timer chớp 6 lần | Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố |
Đèn timer chớp 7 lần | Quạt dàn nóng bị lỗi. Có hiện tượng hư board |
4. Cách khắc phục mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi
Từ hai bảng mã lỗi mà kho điện máy đã cung cấp, sau khi xác định được nguyên nhân điều hòa trung tâm mitshubishi báo lỗi thì bạn thực hiện khắc phục bằng cách:
- Đối với các lỗi đơn giản nằm trong hiểu biết thì bạn có thể tự sửa chữa khắc phục tại nhà.
- Còn đối với những lỗi nghiêm trọng về máy, liên quan đến các bộ phận bên trong của máy lạnh: Nếu không có kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm tuyệt đối không nên tự ý sửa chữa.
Điều này giúp đảm bảo an toàn sức khỏe cho bạn, đồng thời tránh làm thiết bị hư hỏng thiết bị nặng thêm. Khi đó bạn hãy liên thệ đến các trung tâm bảo hành Mitsubishi uy tín hoặc thợ sửa chữa điện lạnh chuyên nghiệp để được hỗ trợ khắc phục tình trạng lỗi một cách hiệu quả, nhanh chóng.
Xem ngay: Trung tâm bảo hành máy lạnh Mitsubishi
Hy vọng với những thông tin về mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi mà chúng tôi đã cung cấp có thể giúp bạn tra cứu và đưa ra được giải pháp hữu hiệu nhất đối với tình trạng mà máy lạnh nhà mình gặp phải. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi!
Xem thêm
- Top 5 Tivi giá rẻ dưới 3 triệu đáng mua nhất hiện nay - 28/09/2023
- Hướng dẫn cách hẹn giờ tắt điều hoà panasonic - 04/08/2023
- Chia sẻ các nút trên điều khiển điều hoà Panasonic - 31/07/2023
Bài viết liên quan
Đọc nhiều nhất
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Panasonic |...
31/01/2023
2335 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Ecool【Chi tiết】
31/05/2022
2003 views
Tổng hợp các lỗi thường gặp trên điều hòa Sunhouse...
11/06/2022
1860 views
Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hoà Asanzo 【Từ...
21/02/2023
1736 views
Điều hòa Sunhouse báo lỗi E6 [Nguyên nhân và cách...
09/06/2022
1697 views
Cách check/test lỗi máy lạnh LG Inverter – Chi tiết,...
17/05/2023
1682 views
【KHẮC PHỤC】Điều hòa Fujitsu nhấp nháy đèn xanh
19/04/2023
1671 views
Mã lỗi điều hoà Ecool | Cách khắc phục |...
30/05/2022
1591 views